Home » Bình acquy tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:21:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bình acquy tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Bình acquy tiếng hàn là 축전지 /jukjonchai/. Đây là một nguồn điện thứ cấp, được dùng để tích trữ năng lượng và cấp điện cho các thiết bị điện nhờ quá trình chuyển đổi hóa năng thành điện năng.

Bình acquy tiếng hàn là축전지/jukjonchi/. Khi bình ắc quy hết điện, bạn có thể dụng máy sạc ắc quy để nạp điện và tái sử dụng như bình thường. 

Một số từ vựng liên quan đến bình acquy trong tiếng hàn:

1.모터 (mo-teo): động cơ

2.엔진 (en-jin): động cơ máy

 3.자동차 배터리 (ja-dong-cha bae-teo-ri): pin xe

 4.배기관 (bae-gi-gwan): ống xả

 5.잭 (jaek): thiết bị nâng

6.휘발유 통 (hwi-bal-yu tong): thùng xăng

7.점화 플러그 (jeom-hwa peu-leo-keu): bugi

Một số ví dụ liên quan đến bình acquy trong tiếng hàn:

1. 차가 움직이기 위해 축전지 필요하다.

(jaka umjikki uehe jukjonchi biayohata)

Xe cần bình acquy để chạy.

2. 축전지 충전을 해야 돼요.

(jukjonchi chụngonun heya tueyo)

Phải sạc bình acquy mới được.

3. 축전지을 갈아야 한다.

(jukjonchiun kathaya hanta)

Phải thay bình acquy.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bình acquy trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm