| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về gia đình
Từ vựng tiếng Anh về gia đình Family /ˈfæməli/: là một cộng đồng người sống chung, gắn bó bởi các mối quan hệ tình cảm, hôn nhân, huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và giáo dục.
Một số từ vựng tiếng Anh về gia đình:
Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/ vợ.
Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/ vợ.
Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị dâu / em dâu.
Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh rể, em rể.
Parents /ˈpeərənt/: Ba mẹ.
Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha mẹ kế.
Mother /ˈmʌðə(r)/: Mẹ.
Father /ˈfɑːðə(r)/: Bố.
Sibling /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em ruột.
Spouse /spaʊs/: Vợ chồng.
Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng.
Wife /waɪf/: Vợ.
Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái.
Son /sʌn/: Con trai.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về gia đình:
1. Why do grandparents love their grandchildren so much?
/waɪ du ˈgrændˌpɛrənts lʌv ðɛr ˈgrænˌʧɪldrən soʊ mʌʧ?/
Tại sao ông bà lại yêu thương các cháu của mình đến vậy?
2. How many people are in your family?
/haʊ ˈmɛni ˈpipəl ɑr ɪn jʊər ˈfæməli?/
Gia đình bạn có bao nhiêu người?
3. Do you know why mothers are so important in our life?
/du ju noʊ waɪ ˈmʌðərz ɑr soʊ ɪmˈpɔrtənt ɪn ˈaʊər laɪf?/
Bạn có biết tại sao mẹ lại rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về gia đình.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn