Home » Từ vựng tiếng Anh về gia đình
Today: 2024-07-08 06:30:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

(Ngày đăng: 11/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về gia đình Family /ˈfæməli/: là một cộng đồng người sống chung, gắn bó bởi các mối quan hệ tình cảm, hôn nhân, huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và giáo dục.

Từ vựng tiếng Anh về gia đình Family /ˈfæməli/: là một cộng đồng người sống chung, gắn bó bởi các mối quan hệ tình cảm, hôn nhân, huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và giáo dục.

Một số từ vựng tiếng Anh về gia đình:

Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/ vợ.

Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/ vợ.

Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị dâu / em dâu.

Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh rể, em rể.Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Parents /ˈpeərənt/: Ba mẹ. 

Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha mẹ kế.

Mother /ˈmʌðə(r)/: Mẹ.

Father /ˈfɑːðə(r)/: Bố.

Sibling /ˈsɪblɪŋ/: Anh chị em ruột.

Spouse /spaʊs/: Vợ chồng.

Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng.

Wife /waɪf/: Vợ.

Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái.

Son /sʌn/: Con trai.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về gia đình:

1. Why do grandparents love their grandchildren so much?

/waɪ du ˈgrændˌpɛrənts lʌv ðɛr ˈgrænˌʧɪldrən soʊ mʌʧ?/

Tại sao ông bà lại yêu thương các cháu của mình đến vậy?

2. How many people are in your family?

/haʊ ˈmɛni ˈpipəl ɑr ɪn jʊər ˈfæməli?/

Gia đình bạn có bao nhiêu người?

3. Do you know why mothers are so important in our life?

/du ju noʊ waɪ ˈmʌðərz ɑr soʊ ɪmˈpɔrtənt ɪn ˈaʊər laɪf?/

Bạn có biết tại sao mẹ lại rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về gia đình.

Bạn có thể quan tâm