Home » Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ
Today: 2024-07-03 07:03:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Nhạc cụ trong tiếng Hàn là 악기 (akki). Nhạc cụ là những dụng cụ chuyên dùng để tạo ra âm thanh và đóng vai trò cốt yếu để sản xuất ra âm nhạc. Tùy theo mỗi loại nhạc cụ mà sẽ cho ra những âm thanh khác nhau.

Nhạc cụ trong tiếng Hàn là 악기 (akki). Nhạc cụ đã xuất hiện từ xa xưa và được con người ngày nay kế thừa và phát triển nó một cách mạnh mẽ hơn, nhờ có nhạc cụ tạo ra âm nhạc mà cuộc sống của chúng ta thêm nhiều màu sắc hơn. 

Âm nhạc đường như đã trở thành một phần không thể thiếu cuộc sống ngày nay, bởi nó là một nguồn giải trí tối ưu, tác động sâu sắc đến cảm xúc, trí tuệ và tưởng tượng của con người.

Một số từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ:  

가야금 (gayageum): Đàn gayageum.

아쟁 (ajaeng): Đàn ajaeng.

거문고 (geomungo): Đàn geomungo.

피아노 (piano): Đàn piano.

실로폰 (sillopon): Đàn phiến gỗ.

오른간 (oreungan): Đàn organ.

아코디언 (akhodieon): Đàn accordion, đàn phong cầm.

기타 (githa): Đàn guitar.

첼로 (Chelle): Đàn Cello.

장구 (janggu): Trống janggu.

드럼 (deureom): Trống.

탬버린 (thaembeorin): Trống lục lạc.

징 (jing): Chiêng.

꽹과리 (kkwaenggwari): Chiêng kkwaenggwari.

클라리넷 (kheullarines): Kèn clarinet.

트럼펫 (theureompes): Kèn trompet.

오보에 (obo-e): Kèn Oboa.

트롬본 (theurombon): Kèn trombon.

호른 (horeun): Kèn co.

색소폰 (saeksopon): Kèn Saxophone.

바이올인 (ba-iolin): Violon

플로트 (peullotheu): Sáo.

대금 (daegeum): Sáo daegeum.

 캐스터네츠 (khaeseutheonecheu): Catanhet.

탁악기 (thakakki): Nhạc cụ gỗ.

현악기 (hyeonakki) : Nhạc cụ dây.

관악기 (gwanakki) : Nhạc cụ thổi.

트라이앵글 (theura-iaenggeul): Kèn ba góc.

지휘자 (jihwija) : Nhạc trưởng.

악보 (akbo): Nhạc phổ.

오케스트라 (okheseutheura): Dàn nhạc.

클래식 (kheullesik): Nhạc cổ điển.

성악 (seongak): Thanh nhạc.

재즈 (jaejeu): Nhạc jazz.

팝송 (pabsong): Nhạc pop.

록 (rok): Nhạc rock.

발라드 (balladeu): Nhạc ballad.

댄스음악 (daenseu-eumak): Nhạc khiêu vũ, nhạc nhảy.

랩 (raeb): Nhạc rap.

레게 (reke): Nhạc nhịp mạnh.

토로트 (thorotheu): Nhạc trot.

대중가요 (daejunggayo): Nhạc đại chúng.

디스코음악 (diseukho-eumak): Nhạc disco.

Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụMột số ví dụ tiếng Hàn về nhạc cụ:

1. 시간이 있을 때 기타를 치겠습니다.

(sigan-i isseul ddae githareul chikessseubnida).

Khi có thời gian rảnh tôi sẽ chơi guitar.

2. 피아노를 연주할 수 있어요.

(piano-reul yeonjuhal su isseoyo).

Tôi có thể chơi đàn piano.

3. 가: 가장 좋아하는 악기는 무엇입니까?

나: 바이올인이 좋아합니다.

(Ga: gajang joh-ahaneun akkineun mueosibnikka?

Na: ba-iolin-i joh-ahabnida).

가: Bạn thích loại nhạc cụ nào nhất?

나: Tôi thích đàn Violin.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bới đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ.

Bạn có thể quan tâm