Home » Đánh răng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 12:38:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đánh răng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Đánh răng trong tiếng Trung là 刷牙 (shuāyá), là hành động làm sạch răng, thường diễn ra vào buổi sáng sau khi thực dậy và buổi tối trước khi đi ngủ.

Đánh răng trong tiếng Trung là 刷牙 (shuāyá), là hành động làm sạch răng, thường diễn ra vào buổi sáng sau khi thực dậy và buổi tối trước khi đi ngủ có tác dụng phòng ngừa các bệnh về răng, giữ răng trắng sáng và thơm tho.

Một số từ vựng về đánh răng trong tiếng Trung:

牙刷 (yáshuā): Bàn chải đánh răng.

牙膏 (yágāo): Kem đánh răng.

牙齿 (yáchǐ): Răng.

牙线 (Yá xiàn): Chỉ nha khoa.Đánh răng trong tiếng Trung là gì

齼 (chǔ): Buốt răng, đau răng, nhức răng.

龋齿 (Qǔchǐ): Sâu răng, răng sâu.

牙医 (Yáyī): Nha sĩ.

牙床 (yáchuáng): Lợi.

板牙 (bǎnyá): Răng hàm.

Một số mẫu câu về đánh răng trong tiếng Trung:

1. 在哪儿我能找到牙膏?

(Zài nǎ'er wǒ néng zhǎodào yágāo?)

Tôi có thể tìm thấy kem đánh răng ở đâu?

2. 为了保护牙齿,我们每天都要刷牙。

(Wèile bǎohù yáchǐ, wǒmen měitiān dū yào shuāyá.)

Để bảo vệ răng, chúng tôi đánh răng hàng ngày.

3. 妈妈给我买一根新牙刷。 

(Māmā gěi wǒ mǎi yī gēn xīn yáshuā.)

Mẹ mua cho tôi một bàn chải đánh răng mới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Đánh răng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm