Home » Từ vựng tiếng Hàn về hệ hô hấp
Today: 2024-07-06 20:12:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hệ hô hấp

(Ngày đăng: 15/10/2022)
           
Hệ hô hấp tiếng Hàn là 호흡계통 /hoheubgyetong/. Là một hệ cơ quan có chức năng trao đổi không khí diễn ra trên toàn bộ các bộ phận của cơ thể.

Hệ hô hấp tiếng Hàn là 호흡계통 /hoheubgyetong/. Là cơ quan đảm nhiệm chức năng lưu thông và trao đổi không khí, oxi hóa các chất hữu cơ tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hệ hô hấp:

코 /ko/: mũi.

비강 /bigang/: hốc mũi.

후두 /hudu/: thanh quản.

기도 /gido/: khí quản.

기관지 /gigwanji/: phế quản.Từ vựng tiếng Hàn về hệ hô hấp

인두 /indu/: hầu.

폐 /pye/: phổi.

폐포 /pyepo/: phế nang.

모세 혈관 /mose hyeolgwan/: mao mạch.

외부 호흡 /oebu hoheub/: hô hấp ngoài.

세포 호흡 /sepo hoheub/: hô hấp tế bào.

환기 /hwangi/: sự thông khí.

폐포에서 확산 /pyepo-eseoui hwagsan/: trao đổi khí ở phế nang.

만성폐쇄성폐질환 /manseongpyeswaeseongpyejilhwan/: bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.

부비강염 /bubigang-yeom/: viêm xoang.

Môt số ví dụ tiếng Hàn về hệ hô hấp:

1. 우리는 후두에 있는 성대를 진동시켜 소리를 낸다. 

/ulineun hudue issneun seongdaeleul jindongsikyeo solileul naenda/

Chúng ta tạo ra âm thanh bằng cách làm rung các dây thanh âm trong thanh quản.

2. 호흡계통은 코와 입에서 시작해 기도와 폐로 이어집니다.

/hoheubgi gyetong-eun kowa ib-eseo sijaghae gidowa pyelo ieojibnida/

Hệ hô hấp bắt đầu ở mũi và miệng và đi qua đường thở và phổi.

3. 동생은 기관지 천식이 심해서 환절기에 호흡 곤란을 자주 겪는다. 

/dongsaeng-eun gigwanji cheonsig-i simhaeseo hwanjeolgie hoheub gonlan-eul jaju gyeokkneunda/

Em trai tôi bị hen phế quản nặng nên thường gặp khó thở trong thời kỳ giao mùa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hệ hô hấp.

Bạn có thể quan tâm