Home » Tòa án tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 08:33:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tòa án tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/07/2022)
           
Tòa án tiếng Trung là 法庭 /fǎtíng/ là một trong những cơ quan thuộc hệ thống bộ máy nhà nước có chức năng xét xử các vụ án và giải quyếtnhững việc khác theo quy định của pháp luật.

Tòa án tiếng Trung là 法庭 /fǎtíng/ là một trong những cơ quan thuộc hệ thống bộ máy nhà nước có chức năng xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hành chính và giải quyết những việc khác theo quy định của pháp luật.

Các từ vựng tiếng Trung về tòa án:

最高人民检察院 /zuìgāo rénmín jiǎncháyuàn/: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

最高人民法院 /zuìgāo rénmínfǎyuàn/: Tòa án nhân dân tối cao.

法庭 /fǎtíng/: Phiên tòa án.Tòa án tiếng Trung là gì

出庭 /chūtíng/: Ra tòa.

民事庭 /mínshì tíng/: Tòa án dân sự.

刑事庭 /xíngshì tíng/: Tòa hình sự.

民法 /mín fǎ/: Luật dân sự.

刑法 /xíngfǎ/: Luật hình sự.

法官 /fǎguān/: Quan tòa.

律师 /lǜshī/: Luật sư.

被告 /bèigào/: Bị cáo.

陪审团  /péishěn tuán/: Bồi thẩm đoàn.

法警 /fǎjǐng/: Cảnh sát.

法庭记录员 /fǎtíng jìlù yuán/: Thư ký phiên tòa.

检察院 /jiǎncháyuàn/: Viện kiểm sát.

司法部 /sīfǎ bù/: Bộ tư pháp.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về tòa án:

1/ 把罪犯移交法庭审讯.

/Bǎ zuìfàn yíjiāo fǎtíng shěnxùn/.

Giao tội phạm cho tòa án thẩm vấn.

2/ 法庭上允许被告答辩.

/Fǎtíng shàng yǔnxǔ bèigào dábiàn/.

Tòa án cho phép bị cáo tự bào chữa.

3/ 他以原告的身份要求法庭严惩被告.

/Tā yǐ yuángào de shēnfèn yāoqiú fǎtíng yánchéng bèigào/.

Anh ấy với tư cách nguyên cáo yêu cầu tòa nghiêm trị bị cáo.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - tòa án tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm