Home » Cơm tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 11:38:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cơm tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/05/2022)
           
Cơm tiếng Hàn là 밥 (bab). Cơm là một loại lương thực chính của người Đông Nam Á. Cơm có màu trắng, hạt nở đều sau khi được vo sạch từ gạo và nấu sôi với lượng nước vừa đủ để nấu chín.

Cơm tiếng Hàn là 밥 (bab). Cơm là món ăn được tạo ra từ gạo bằng cách vo sạch sau đó đem nấu sôi với lượng nước thích hợp và không cho vào bất cứ loại gia vị nào cả. Sau thời gian được nấu chính, hạt gạo sẽ nở đều, dẻo và tỏa ra mùi hương thơm ngát. 

Cũng như người Việt Nam, cơm cũng là một trong những món ăn chính trong bữa ăn hằng ngày của người Hàn Quốc. Ở Hàn Quốc, cơm thường sẽ được chế biến thành nhiều món như cơm trộn, cơm kim chi, cơm cuộn rong biển và cùng nhiều món cơm độc đáo khác.

Cơm tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về cơm trong tiếng Hàn:

쌀 (ssal): Gạo.

현미 (hyeonmi): Gạo lứt.

찰밥 (chalbab): Cơm nếp.

김 (gim): Rong biển.

비빔밥 (bibimbab): Cơm trộn.

알밥 (albab): Cơm trứng cá.

김치밥 (gimchibab): Cơm kim chi.

볶음밥 (bokkeumbab): Cơm chiên.

보리밥 (bolibab): Cơm lúa mạch.

흰밥 (huinbab): Cơm trắng.

오곡밥 (ogogbab): Cơm ngũ cốc.

참치회덮밥 (chamchihoedeopbab): Cơm cá ngừ.

김밥 (gimbab): Cơm cuộn rong biển.

참치김밥 (chamchigimbab): Cơm cuộn rong biển cá ngừ.

Một số mẫu câu về cơm trong tiếng Hàn:

1. 소고기가 들어가는 볶음밥이 아주 맛있어요.

(sogogiga deuroganeun bokkeumbabi aju madissoyo)

Món cơm chiên thịt bò rất ngon.

2. 불고기나 비빔밥 같은 한식을 좋아해.

(bulgogina bibimbap gateun hansigeul joahae)

Tớ thích món ăn Hàn Quốc như thịt bò nướng hay cơm trộn.

3. 우리 아이는 소고기 김밥을 좋아한다.

(uri aineun sogogi gimbabeul joahanda)

Con chúng tôi thích ăn cơm cuộn rong biển bò.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Cơm tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm