Home » Ẩm ướt tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 13:22:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ẩm ướt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/08/2022)
           
Ẩm ướt tiếng Trung là 潮湿 /cháoshī/ là tính từ để chỉ đến hiện tượng đồ vật bị thấm nhiều nước hay chứa đựng nhiều hơi nước. Tính từ này thường được diễn tả như "sau cơn mưa đường ẩm ướt".

Ẩm ướt tiếng Trung là 潮湿 /cháoshī/ là tính từ để chỉ đến hiện tượng đồ vật bị thấm nhiều nước hay chứa đựng nhiều hơi nước. Tính từ này thường được diễn tả như "sau cơn mưa đường ẩm ướt".

Các từ vựng tiếng Trung về ẩm ướt:

毛毛雨 /máomao yǔ/: Mưa phùn.

闷热 /mēnrè/: Oi bức.

天气预报 /tiānqì yùbào/: Dự báo thời tiết.

暴雨 /bàoyǔ/: Mưa xối xả.Ẩm ướt tiếng Trung là gì

阵雨 /zhènyǔ/: Mưa rào.

雨点/yǔdiǎn/: Hạt mưa.

潮湿 /cháoshī/: Ẩm ướt.

台风 /táifēng/: Bão.

伞 /sǎn/: Cây dù.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về ẩm ướt:

1/ 万一下雨也不要紧我带着伞呢.

/Wàn yī xià yǔ yě bùyàojǐn wǒ dàizhe sǎn ne/.

Ngộ nhỡ có mưa cũng không sao cả, tôi có mang dù mà.

2/ 雨后新晴的原野潮湿而滋润.

/Yǔ hòu xīn qíng de yuányě cháoshī ér zīrùn/.

Cánh đồng vừa tạnh mưa nhìn thật ẩm ướt và xâm xấp nước.

3/ 此刻台风已过轮船即刻起航.

/Cǐkè táifēng yǐguò lúnchuán jíkè qǐháng/.

Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ẩm ướt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm