Home » Các loài động vật trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 02:30:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loài động vật trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Các loài động vật tiếng Trung là 动物 (Dòngwù), là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật trong hệ thống phân loại 5 giới.

Các loài động vật tiếng Trung là 动物 (Dòngwù), là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật trong hệ thống phân loại 5 giới, hầu hết động vật có khả năng di chuyển một cách tự nhiên và độc lập.

Một số từ vựng về Các loài động vật trong tiếng Trung:

脊椎动物 /Jǐchuí dòngwù/: Động vật có xương sống.

爬行动物 /Páxíng dòngwù/: Động vật bò sát.

四足动物 /Sì zú dòngwù/: Động vật bốn chân.Các loài động vật trong tiếng Trung là gì

动物 /Dòngwù/: Động vật.

哺乳动物 /Bǔrǔ dòngwù/: Động vật có vú.

灵长类动物 /Língzhǎnglèi dòng wù/: Động vật linh trưởng.

两栖动物 /Liǎngqī dòngwù/: Động vật lưỡng cư.

反刍类动物 /Fǎnchú lèi dòngwù/: Động vật nhai lại.

软体动物 /Ruǎntǐ dòngwù/: Động vật thân mềm.

节肢动物 /Jiézhī dòngwù/: Động vật chân khớp.

Một số ví dụ về Các loài động vật trong tiếng Trung:

1. 用牛奶喂养婴儿的哺乳动物.

/Yòng niúnǎi wèiyǎng yīng'ér de bǔrǔ dòngwù./

Động vật có vú nuôi con bằng sữa.

2. 世界上的动物非常多样化和丰富.

/Shìjiè shàng de dòngwù fēicháng duōyàng huà hé fēngfù./

Các loài động vật trên thế giới rất đa dạng và phong phú.

3. 奶牛是典型的反刍动物.

/Nǎiniú shì diǎnxíng de fǎnchú dòngwù./

Con bò là loài nhai lại điển hình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -Các loài động vật trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm