Home » Gián đoạn tiếng Anh là gì
Today: 2024-06-29 06:15:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gián đoạn tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 08/04/2022)
           
Gián đoạn tiếng Anh interrupt [,intə'rʌpt] là phá vỡ sự liên tục tạo ra sự đứt khúc, không liên tiếp, bị dừng lại làm cho công việc bị trì hoãn, tiến độ bị cản trở.

Gián đoạn tiếng Anh là interrupt [,intə'rʌpt] là 1 hành động bị ngăn cản bởi bất cứ điều gì để làm cho nó không thể thực hiện được, bị cản trở khiến nó không thể bắt đầu hoặc kết thúc như mong đợi, dự định. Ngăn ai đó phát biểu bằng cách nói, làm điều gì đó hoặc khiến một hoạt động, sự kiện dừng lại trong thời gian ngắn.

Một số từ vựng liên quan đến gián đoạn tiếng Anh.

Break [breik]: Nghỉ.

Delay [di'lei]: Trì hoãn. 

Disturb [dis'tə:b]: Quấy nhiễu.    

Stop [stɔp]: Dừng lại.

Heckle ['hekl]: Ngắt lời. 

Speech [piːt]: Bài phát biểu.

Punctuate ['pʌηkt∫ueit]: Ngắt quãng. 

Interrupt [,intə'rʌpt]: Gián đoạn

Suspend [sə'spend]: Hoãn.

Plan [plæn]: Kế hoạch.

Một số mẫu câu gián đoạn tiếng Anh.

1. Flight was delayed due to heavy rain.

Chuyến bay bị hoãn do mưa lớn.

2. I was trying to do something when you came and rudely interrupted my work.

Tôi đang cố gắng làm điều gì đó thì bạn đến và làm gián đoạn công việc của tôi một cách thô lỗ.

3. I don't want to disturb you so late at night, but it's an emergency.

Tôi không muốn làm phiền bạn vào đêm khuya như vậy, nhưng đó là trường hợp khẩn cấp.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - gián đoạn tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm