| Yêu và sống
Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng
Các từ Hán Hàn thường là danh từ chỉ một đối tượng, một khái niệm. Người Việt Nam học tiếng Hàn sẽ rất dễ dàng học thuộc những từ vựng này do sự tương đồng về âm điệu.
Từ vựng Hàn Quốc gốc Hán tương đối nhiều và được dùng rất thường xuyên trong cả cuộc sống thường ngày lẫn trong văn viết.
Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng:
압도 (ab-do): Áp đảo
영광 (jongcon) : Vinh quang
번영 (bonyon) : Phồn vinh
영욕 (yongno) : Vinh nhục
시행 (si-haeng): Thi hành
악감 (ak-kam): Ác cảm
악기 (ak-ki): Nhạc cụ
기념 (ki-nyeom): Kỷ niệm
비밀 (bi-mil): Bí mật
반도 (ban-do): Bán đảo
허영 (hoyong) : Hư vinh
영진 (yongchin) : Vinh tiến (thăng chức)
집중 (jib-jung): Tập trung
가능 (ka-neung): Khả năng
악마 (ak-ma): Ác ma
영예 (yongne) : Vinh dự
악몽 (ak-mong): Ác mộng
안거 (an-keo): An cư
관리 (kwan-li): Quản lý
고급 (ko-keub): Cao cấp
능력 (neung-lyeog): Năng lực
효능 (hyo-neung): Hiệu năng
본능 (bon-neung): Bản năng
영광과 치욕 (yongkeangkoa jinok) : Vinh quangvà sự sĩ nhục
국가의 번영 (kukae bonyong) : Sự phồn vinh của một quốc gia
영구 (yongcu) : Linh cữu
Bài viết Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn