Home » Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng
Today: 2024-11-21 23:16:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng

(Ngày đăng: 27/03/2022)
           
Từ Hán Hàn là từ vựng tiếng Triều Tiên có nguồn gốc trực tiếp hay gián tiếp từ tiếng Trung Quốc, đều khá giống tiếng Việt về mặt phát âm và ý nghĩa.

Các từ Hán Hàn thường là danh từ chỉ một đối tượng, một khái niệm. Người Việt Nam học tiếng Hàn sẽ rất dễ dàng học thuộc những từ vựng này do sự tương đồng về âm điệu.

Từ vựng Hàn Quốc gốc Hán tương đối nhiều và được dùng rất thường xuyên trong cả cuộc sống thường ngày lẫn trong văn viết.

Một số từ vựng Hán Hàn thông dụngMột số từ vựng Hán Hàn thông dụng:

압도 (ab-do): Áp đảo 

영광 (jongcon) : Vinh quang

번영 (bonyon) : Phồn vinh

영욕 (yongno) : Vinh nhục

시행 (si-haeng): Thi hành

악감 (ak-kam): Ác cảm

악기 (ak-ki): Nhạc cụ 

기념 (ki-nyeom): Kỷ niệm

비밀 (bi-mil): Bí mật

반도 (ban-do): Bán đảo

허영 (hoyong) : Hư vinh

영진 (yongchin) : Vinh tiến (thăng chức)

집중 (jib-jung): Tập trung

가능 (ka-neung): Khả năng

악마 (ak-ma): Ác ma

영예 (yongne) : Vinh dự

악몽 (ak-mong): Ác mộng

안거 (an-keo): An cư

관리 (kwan-li): Quản lý

고급 (ko-keub): Cao cấp

능력 (neung-lyeog): Năng lực

효능 (hyo-neung): Hiệu năng

본능 (bon-neung): Bản năng

영광과 치욕 (yongkeangkoa jinok) : Vinh quangvà sự sĩ nhục

국가의 번영 (kukae bonyong) : Sự phồn vinh của một quốc gia

영구 (yongcu) : Linh cữu

Bài viết Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA. 

Bạn có thể quan tâm