| Yêu và sống
Lễ tốt nghiệp trong tiếng Hàn
Lễ tốt nghiệp 졸업식 (joropssik) hiểu là một nghi thức trao bằng tốt nghiệp, là nghi lễ đánh dấu mốc quan trọng của học sinh, sinh viên. Lễ tốt nghiệp thường do nhà trường tổ chức, đánh dấu quá trình đào tạo sau những năm học tập, để kỷ niệm, chia tay một khóa học sinh, sinh viên ra trường.
Một số từ vựng về Lễ tốt nghiệp trong tiếng Hàn:
1.졸업장 (joropjjang): Bằng tốt nghiệp.
2.학사복 (hakssabok): Trang phục cử nhân.
3.졸업식 ( (joropssik): Lễ tốt nghiệp.
4.연단 (yondan): Diễn đàn.
5.학위 수여식 (hagwi suyosik): Lễ trao bằng.
Một số ví dụ về Lễ tốt nghiệp trong tiếng Hàn:
1.제 누나가 어제 졸업장을 받았어요.
(je nunaga oje joropjjangeul badassoyo).
Chị gái tôi hôm qua đã nhận được bằng tốt nghiệp.
2.오늘 우리 학교는 졸업식을 한다.
(oneul uri hakkkyoneun joropssigeul handa).
Hôm nay trường chúng tôi tổ chức lễ tốt nghiệp.
3.우리 학교 학사 복장이 너무 예뻐요.
(uri hakkkyo hakssa bokjjangi nomu yeppoyo).
Trang phục cử nhân của trường chúng tôi rất đẹp.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Lễ tốt nghiệp trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn