Home » Từ vựng tiếng Trung về sách trong thư viện
Today: 2024-11-21 21:13:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về sách trong thư viện

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Sách trong tiếng Trung là 书 /shū/ là sản phẩm trí tuệ của con người, được tích lũy thông qua những kiến thức thực tiễn, nền văn hóa, lịch sử của các dân tộc trên thế giới.

Sách trong tiếng Trung là 书/ shū / là sản phẩm trí tuệ của con người, được tích lũy thông qua những kiến ​​thức thực tiễn, nền văn hóa, lịch sử của các dân tộc trên thế giới.

Các từ vựng  tiếng Trung về sách trong thư viện :

索引 本 / suǒyǐn běn /: Sách hướng dẫn.

改写 本 / gǎixiě běn /: Sách viết lại.

注释 本 / zhùshì běn /: Sách chú thích.

书 / shū /: Sách .

节选 本 / jiéxuǎn běn /: Sách trích đoạn.

绝版 书 / juébǎn shū /: Sách độc bản.Từ vựng tiếng Trung về sách trong thư viện

平装 书 / píngzhuāng shū /: Sách bìa mềm.

精装 书 / jīngzhuāng shū /: Sách bìa cứng.

语法 书 / yǔfǎ shū /: Sách ngữ pháp .

教科书 / jiàokēshū /: Sách giáo khoa.

词典 / cídiǎn /: Từ điển.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về sách trong thư viện :

1 / 这 本 教科书 共有 二 十五 课.

/ Zhè běn jiàokēshū gòngyǒu èrshíwǔ kè /.

Đây là sách giáo khoa có cả hai mươi bài.

2 / 我 昨天 去 图书馆 找到 汉语 语法 书.

/ Wǒ zuótiān qù túshū guǎn zhǎodào hànyǔ yǔfǎ shū /.

Hôm nay tôi đi tìm thư viện được cuốn sách theo phương pháp tiếng Hán.

3 / 我 从 学校 图书馆 借来 的 这 本 词典.

/ Wǒ cóng xuéxiào túshū guǎn jiè lái de zhè běn cídiǎn /.

Tôi đã mượn nó từ cuốn sách này từ trường thư viện.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về sách trong thư viện .

Bạn có thể quan tâm