Home » Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông
Today: 2024-07-03 13:54:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Phương tiện giao thông là 交通工具 (jiāotōnggōngjù). Là tập hợp những loại phương tiện giúp con người dễ dàng di chuyển, vận chuyển hàng hóa một cách nhanh chóng.

Phương tiện giao thông là 交通工具 (jiāotōnggōngjù). Khi ở Trung Quốc, việc gọi tên các phương tiện giao thông khi tham gia giao thông là cực kì thuận tiện.

Có rất nhiều loại hình giao thông, trong đó phổ biến là đường bộ, đường thủy, đường sắt và đường hàng không.

Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thôngMột số từ vựng tiếng Trung về phương tiên giao thông:

自行车 (zìxíngchē): Xe đạp.

摩托车 (mótuōchē): Xe gắn máy.

汽车 (qìchē): Xe hơi.

出租车 (chūzūchē): Xe taxi.

公共汽车 (gōnggòngqìchē): Xe buýt công cộng.

大客车 (dàkèchē): Xe khách.

公共交通工具 (Gōnggòng jiāotōng gōngjù): Phương tiện giao thông công cộng.

童车 (tóng chē): Xe đẩy em bé.

三轮车 (sānlúnchē): Xe ba bánh.

货运车 (huòyùnchē): Xe vận hàng.

救护车 (jiùhùchē): Xe cứu thương.

消防车 (xiāofángchē): Xe cứu hỏa.

警车 (jǐngchē): Xe cảnh sát.

交通工具 (jiāotōnggōngjù): Phương tiện giao thông.

客轮 (kèlún): Tàu chở khách.

游船 (yóuchuán): Du thuyền.

救生艇 (jiùshēngtǐng): Tàu cứu sinh.

火车 (huǒchē): Xe lửa.

地铁 (dìtiě): Tàu điện ngầm.

高速列车 (gāosù lièchē): Tàu cao tốc.

飞机 (fēijī): Máy bay.

直升机 (zhíshēngjī): Máy bay trực thăng.

Một số mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung về phương tiên giao thông:

1. 你想骑自行车上学还是走路上学?

/nǐ xiǎng qí zìxíngchē shàngxué háishì zǒulù shàngxué/?

Cậu muốn đi xe đạp đến trường hay là đi bộ?

2. 我的交通工具是摩托车.

/Wǒ de jiāotōng gōngjù shì mótuō chē/.

Phương tiện giao thông của tôi là xe gắn máy.

3. 每天在我居住的地区,我从早到晚都听到救护车的声音.

/Měitiān zài wǒ jūzhù dì dìqū, wǒ cóng zǎo dào wǎn dōu tīng dào jiùhùchē de shēngyīn/.

Mỗi ngày ở khu tôi sống, từ sáng tới tối tôi đều nghe thấy tiếng xe cấp cứu.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông.

Bạn có thể quan tâm