Home » Từ vựng tiếng hàn về ẩm thực Hàn Quốc
Today: 2024-11-22 01:05:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về ẩm thực Hàn Quốc

(Ngày đăng: 09/12/2022)
           
Ẩm thực Hàn Quốc 한식 /hansik/ là những món ăn giúp cung cấp các chất dinh dưỡng cho con người, được chế biến thành nhiều món đa dạng và ngon miệng.

Ẩm thực Hàn Quốc 한식 /eumsik/ là nền ẩm thực phong phú đáng để thưởng thức, Hàn Quốc cũng là quốc gia nổi tiếng về nền ẩm thực với những món ăn đặc trưng.

Một số từ vựng về ẩm thực Hàn Quốc:

비빔밥 /bibimbap/: cơm trộn.

냉면 /naengmyeon/: mì lạnh.

짬뽕 /jjambbong/: mì hải sản.

짜장면 /jjajangmyeon/: mì tương đen.Từ vựng tiếng hàn về ẩm thực Hàn Quốc

콩국수 /kongguksu/: mì đậu nành lạnh.

잡채 /japjae/: miến trộn

불고기 /bulgogi/: thịt bò nướng.

갈비 /galbi/: sườn nướng.

돈까스 /tonkasu/: thịt chiên giòn.

된장찌개 /tuenjangjjikae/: canh đậu tương.

삼계탕 /samkaetang/: canh gà hầm sâm.

두부찌개 /tubujjikae/: súp đậu phụ hầm cay.

설렁탕 /seolleongtan/: canh bò.

핫도그 /hatdokeu/: bánh hotdog.

해물 팬케이크 /haemul pankeikeu/: bánh kếp hải sản.

Những ví dụ về ẩm thực Hàn Quốc:

1. 한국인들이 여름에 삼계탕을 보통 먹는다.

/hangukinteulri yeoreume samkaetangeul bothong mukneunta/.

Người Hàn thường ăn canh gà hầm sâm vào mùa hè.

2. 베트남 젊은이들에게 인기가 많은 한식.

/betteunam jeomeunieke inkika maneun hansik/.

Ẩm thực Hàn Quốc rất được giới trẻ Việt Nam yêu thích.

3. 저는 한국 음식 중에 불고기를 제일 좋아해요.

/joneun hanguk eumsik chunge bulgogireul jaeil joahaeyo/.

Trong các món ăn của Hàn Quốc thì mình thích nhất là thịt bò nướng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực Hàn Quốc.

Bạn có thể quan tâm