Home » Dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung
Today: 2024-07-05 13:34:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 29/04/2023)
           
Dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung là 团团转 /Tuántuánzhuàn/, đây là quán dụng ngữ tiếng Trung, dùng trong văn nói, để mô tả trạng thái bận rộn.

Dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung là 团团转 /Tuántuánzhuàn/, đây là quán dụng ngữ mô tả trạng thái của một người bận rộn, đi tới đi lui, vô cùng bận bịu xử lý chuyện nào đó.

Một số từ vựng về dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung:

团团转 /Tuántuánzhuàn/: Dáng vẻ bận rộn, quay mòng mòng

比较忙 /Bǐjiào máng/: Tương đối bận rộn, không có thời gian

绕来绕去 /Rào lái rào qù/: Bận túi bụi, đi tới đi lui

忙得团团转 /Máng dé tuántuánzhuàn/: Bận đến quay mòng mòng

Một số ví dụ về dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung:

1/ 眼看就要搬家了 ,两口子真是忙得团团转 。

/Yǎnkàn jiù yào bānjiāle, liǎng kǒuzi zhēnshi máng dé tuántuánzhuàn/.

Sắp chuyển nhà rồi, hai vợ chồng bận rộn lắm.

2/ 他呀 ,一年到头忙得团团转 ,可是收入低得可怜 。

/Tā ya, yīniándàotóu máng dé tuántuánzhuàn, kěshì shōurù dī dé kělián/.

Quanh năm bận bịu, nhưng thu nhập lại thấp đến đáng thương.

3/ 出国的机票都订好了 ,可偏偏签证出了问题 ,急得我们团团转 。

/Chūguó de jīpiào dōu dìng hǎole, kě piānpiān qiānzhèng chūle wèntí, jí dé wǒmen tuántuánzhuàn/.

Vé máy bay đi nước ngoài đã đặt hết, nhưng visa có vấn đề, nên tôi vội muốn chết.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm