| Yêu và sống
Dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung
Dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung là 团团转 /Tuántuánzhuàn/, đây là quán dụng ngữ mô tả trạng thái của một người bận rộn, đi tới đi lui, vô cùng bận bịu xử lý chuyện nào đó.
Một số từ vựng về dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung:
团团转 /Tuántuánzhuàn/: Dáng vẻ bận rộn, quay mòng mòng
比较忙 /Bǐjiào máng/: Tương đối bận rộn, không có thời gian
绕来绕去 /Rào lái rào qù/: Bận túi bụi, đi tới đi lui
忙得团团转 /Máng dé tuántuánzhuàn/: Bận đến quay mòng mòng
Một số ví dụ về dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung:
1/ 眼看就要搬家了 ,两口子真是忙得团团转 。
/Yǎnkàn jiù yào bānjiāle, liǎng kǒuzi zhēnshi máng dé tuántuánzhuàn/.
Sắp chuyển nhà rồi, hai vợ chồng bận rộn lắm.
2/ 他呀 ,一年到头忙得团团转 ,可是收入低得可怜 。
/Tā ya, yīniándàotóu máng dé tuántuánzhuàn, kěshì shōurù dī dé kělián/.
Quanh năm bận bịu, nhưng thu nhập lại thấp đến đáng thương.
3/ 出国的机票都订好了 ,可偏偏签证出了问题 ,急得我们团团转 。
/Chūguó de jīpiào dōu dìng hǎole, kě piānpiān qiānzhèng chūle wèntí, jí dé wǒmen tuántuánzhuàn/.
Vé máy bay đi nước ngoài đã đặt hết, nhưng visa có vấn đề, nên tôi vội muốn chết.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Dáng vẻ bận rộn trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn