Home » Lẩu tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:37:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lẩu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Lẩu tiếng Trung là 火锅 /huǒguō/. Là là một loại món ăn phổ biến xuất phát từ Mông Cổ, bao gồm một bếp đang đỏ lửa, nồi nước dùng đang sôi và các món ăn sống để bỏ vào nồi.

Lẩu tiếng Trung là 火锅 /huǒguō/. Còn gọi là cù lao, là một loại món ăn phổ biến xuất phát từ Mông Cổ, nhưng ngày nay được các nước Đông Á ưa thích. Một nồi lẩu bao gồm một bếp (ga, than hay điện) đang đỏ lửa và nồi nước dùng đang sôi.

Các món ăn sống được để xung quanh và người ăn gắp đồ ăn sống bỏ vào nồi nước dùng, đợi chín tới và ăn nóng. Thông thường đồ ăn dùng làm món lẩu là: thịt, cá, lươn, rau, nấm, hải sản... Ở nhiều nơi, món lẩu thường được ăn vào mùa đông nhằm mục đích giữ thức ăn nóng sốt.

Lẩu tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về lẩu:

四川火锅 /Sìchuān huǒguō/: Lẩu Tứ Xuyên.

味碟芝麻味 /Wèi dié zhīma wèi/: Nước chấm vị mè.

鸳鸯火锅 /Yuānyāng huǒguō /: Lẩu uyên ương.

北京火锅 /Běijīng huǒguō/: Lẩu Bắc Kinh.

菊花火锅 /Júhuā huǒguō/: Lẩu hoa cúc.

美国安格斯牛腱 /Měiguó ān gé sī niú jiàn/: Bắp hoa bò Mỹ.

涮羊肉 /Shuài yángròu/: Lẩu cừu.

酸菜白肉锅 /Suāncài báiròu guō/: Lẩu thịt trắng dưa cải.

牛肉丸子锅 /Niúròu wánzi guō/: Lẩu thịt bò viên.

粤式打边炉 /Yuè shì dǎ biān lú/: Lẩu lò Quảng Đông.

澳洲小肥牛 /Àozhōu xiǎo féi niú/: Thịt bò Úc.

冈山羊肉炉 /Gāng shān yángròu lú/: Lẩu thịt dê Okayama.

素食锅 /Sùshí guō/: Lẩu chay.

老鸭汤锅 /Lǎo yā tāngguō/: Lẩu vịt.

重庆火锅 /Chóngqìng huǒguō/: Lẩu Trùng Khánh

羊肉汤锅 /Yángròu tāngguō/: Lẩu dê.

药膳汤锅 /Yàoshàn tāngguō/: Lẩu Dược Thực.

全素汤锅 /Quán sù tāngguō/: Lẩu rau cải.

日本和牛“牛小排”/Rìběn héniú “niú xiǎo pái”: Sườn non bò Nhật rút xương

酸菜味汤 /Suāncài wèi tāng/: Lẩu cải chua.

野山菌汤锅 /Yěshān jūn tāngguō/: Lẩu nấm rừng.

大骨汤锅 /Dà gǔ tāngguō/: Lẩu xương ống.

麻辣汤锅 /Málà tāngguō/: Lẩu Mala Dầu Cay.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Lẩu tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm