Home » Trang điểm trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-06 15:55:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trang điểm trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Trang điểm trong tiếng Hàn là 메이크업 (meikeueob) là hoạt động giúp các bộ phận trên gương mặt trở nên hài hòa và đẹp hơn và thu hút hơn.

Trang điểm trong tiếng Hàn là 메이크업 (meikeueob) là hoạt động giúp các bộ phận như mắt, lông mày đến gò má,… trở nên hài hòa và cân đối, đẹp đẽ và thu hút hơn.

Tùy thuộc vào mục đích khác nhau như đi chơi, đi học, tham gia sự kiện hay dự tiệc cưới, hóa trang biểu diễn… mà chúng ta có thể thay đổi một số bước để phù hợp hơn.

Một số từ vựng liên quan đến trang điểm trong tiếng Hàn:

립스틱 (ripseutik): Son môi.

파운데이션 (paundeisyeon): Kem nền.

컨실러 (keonsilleo): Che khuyết điểm.

Phấn má 블러셔 (beulleosyeo): Phấn má.

마스카라 (maseukara): Đồ chuốt mi.

아이섀도 (aisyaedo): Phấn mắt.Trang điểm trong tiếng Hàn là gì

화장 (hwajang): Đồ trang điểm.

아이라이너 (airaineo): Kẻ mắt.

얼굴을 붉히다 (eolgul-eul bulghida): Đánh phấn má hồng.

선탠 로션을 바르다 (seontaen losyeon-eul baleuda): Thoa kem chống nắng.

파운데이션을 바르다 (paundeisyeon-eul baleuda): Đánh kem nền.

눈썹을 그리다 (nunsseob-eul geulida): Kẻ lông mày.

마스카라를 하다 (maseukalaleul hada): Chuốt mascara.

아이라인을 그리다 (ailain-eul geulida): Kẻ eyeliner.

Một số mẫu câu liên quan đến trang điểm trong tiếng Hàn:

1. 그녀는 메이크업하는데 시간이 많이 걸립니다.

(geunyeoneun meikeueobhaneunde sigan-i manh-i geollibnida).

Cô mất nhiều thời gian để trang điểm.

2. 화장을 거의 하지 않은 그녀는 여전히 빛나는 아름다움을 자랑합니다.

(hwajang-eul geoui haji anh-eun geunyeoneun yeojeonhi bichnaneun aleumdaum-eul jalanghabnida).

Cô ấy gần như không trang điểm mà vẫn đẹp rạng ngời.

3. 아이돌들은 평소에 화장을 많이 해서 피부 관리에 신경을 많이 쓴다.

(aidoldeul-eun pyeongso-e hwajang-eul manh-i haeseo pibu gwanlie singyeong-eul manh-i sseunda).

Idol họ thường trang điểm rất nhiều nên họ chăm sóc da rất kỹ.

Bài được viết bởi OCA – trang điểm trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm