Home » Thương mại tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:21:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thương mại tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Thương mại tiếng Trung là 商业 (Shāngyè). Thương mại là hoạt động trao đổi của cải, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, tiền tệ giữa hai hay nhiều đối tác và có thể nhận lại một giá trị nào đó.

Thương mại tiếng Trung là 商业 (Shāngyè). Thương mại là hoạt động trao đổi của cải, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, tiền tệ giữa hai hay nhiều đối tác và có thể nhận lại một giá trị nào đó như là bằng tiền thông qua giá cả, bằng hàng hóa, dịch vụ khác như trong hình thức thương mại hàng đổi hàng.

Một số từ vựng về thương mại trong tiếng Trung:

仲介貿易 /Zhōngjiè màoyì/: Thương mại qua trung gian.

邊境貿易 /Biānjìng màoyì/: Thương mại biên giới.

海運貿易 /Hǎiyùn màoyì/: Thương mại đường biển.Thương mại tiếng Trung là gì

自由港 /Zìyóugǎng/: Cảng tự do.

出發港 /Chūfā gǎng/: Cảng xuất phát.

進口港 /Jìnkǒu gǎng/: Cảng nhập khẩu.

舱单 /Cāng dān/: Bảng kê khai hàng hóa.

交貨港 /Jiāo huò gǎng/: Cảng giao hàng.

海外市場 /Hǎiwài shìchǎng/: Thị trường ngoài nước.

當地製造的 /Dāngdì zhìzào de/: Sản xuất ngay tại chỗ.

货物保管费 /Huòwù bǎoguǎn fèi/: Phí bảo quản hàng hóa.

特產品 /Tè chǎnpǐn/: Đặc sản.

進口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/: Hàng hóa nhập khẩu.

出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/: Hàng hóa xuất khẩu.

進口稅 /Jìnkǒu shuì/: Thuế nhập khẩu.

出口稅 /Chūkǒu shuì/: Thuế xuất khẩu.

货物运费 /Huòwù yùnfèi/: Phí vận chuyển hàng hóa.

Một số ví dụ về thương mại trong tiếng Trung:

1. 这道菜是这里的特色菜.

/Zhè dào cài shì zhèlǐ de tèsè cài./
Món này là đặc sản ở đây.

2. 贸易正在增长.

/Màoyì zhèngzài zēngzhǎng./
Thương mại đang phát triển.

3. 这是出口产品.

/Zhè shì chūkǒu chǎnpǐn./
Đây là hàng hóa xuất khẩu.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thương mại tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm