Home » Tự ti trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:27:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tự ti trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/09/2023)
           
Tự ti trong tiếng Trung là 自卑 /zìbēi/, là tự hạ thấp bản thân, cho là mình kém hơn người khác, hoặc quá khiêm tốn và dẫn tới không tự tin vào khả năng của chính mình.

Tự ti trong tiếng Trung là 自卑 /zìbēi/, là đánh giá thấp, không coi trọng giá trị bản thân, hay cho rằng người khác giỏi hơn, luôn nghĩ về khuyết điểm của mình, không có chính kiến.

Một số từ vựng liên quan đến tự ti trong tiếng Trung:

自信 /zìxìn/: Tự tin

沮丧 /jǔsàng/: Chán nản

尴尬 /gāngà/: Xấu hổ

胆小 /dǎnxiǎo/: Nhát gan

自卑感 /zìbēigǎn/: Cảm giác tựti

内向 /nèixiàng/: Hướng nội

怯弱 /qièruò/: Yếu đuối

生怕 /shēngpà/: Sợ hãi

自馁 /zìněi/: Nhụt chí

焦虑 /jiāolǜ/: Lo lắng

Một số ví dụ về tự ti trong tiếng Trung:

1. 自信使人进步,自卑使人落后。

/zìxìn shǐ rén jìnbù, zìbēi shǐ rén luòhòu/.

Tự tin giúp chúng ta tiến bộ, tự ti khiến chúng ta lạc hậu.

2. 尽管他家里穷,但他却一点都不自卑。

/jǐnguǎn tā jiālǐ qióng, dàn tā què yīdiǎn dōu bù zìbēi/.

Cho dù nhà anh ấy nghèo, nhưng anh ấy không hề tựti.

3. 小丽总是很自卑,在课堂上因为怕自己说错,所以不敢发言。

/XiǎoLì zǒngshì hěn zìbēi, zài kètáng shàng yīnwei pà zìjǐ shuō cuò, suǒyǐ bùgǎn fāyán/.

Tiểu Lệ luôn rất tự ti, vì sợ nói sai nên cô ấy không dám phát biểu trong lớp học.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Tự ti trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm