| Yêu và sống
Thị trường trong tiếng Hàn là gì
Thị trường trong tiếng Hàn là 시장(sijang). Thị trường, trong kinh tế học và kinh doanh, là nơi người mua và người bán tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau để trao đổi, mua bán hàng hóa và dịch vụ.
Những đô thị thời trung cổ có những khu chợ cho người này bán hàng và người kia mua hàng. Ngày nay, sự trao đổi có thể diễn ra ở mọi thành phố, tại những nơi được gọi là khu mua bán chứ không chỉ riêng ở các chợ.
Một vài hình thái của thị trường: thị trường tự do, thị trường hàng hóa, thị trường tiền tệ, thị trường chứng khoán
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thị trường:
주식(chusik): Cổ phiếu.
주가(chuka): Giá cổ phiếu.
주가의 등락(chukae tungrok): Sự biến động giá cổ phiếu.
보통주(bothongchu): Cổ phiếu phổ thông.
우선주(usonchu): Cổ phiếu ưu đãi.
자사주(chasikchu): Cổ phiếu quỹ
보너스 주식(bonosu chusik): Cổ phiếu thưởng.
우량주(uriangchu): Cổ phiếu tiền vàng
물품 대금(mulpum daegeum): Tiền hàng .
반품시키다(banpumsikida): Trả lại hàng.
원료(wonlyo): Nguyên liệu.
Nội dung bài viết được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA- thị trường trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn