Home » Bóng chày tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:52:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng chày tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Bóng chày là môn thể thao đồng đội. Có nguồn gốc từ Mỹ phổ biến ở một số quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Canada, México. Còn được biết đến với tên gọi là bóng cứng.

Bóng Chày tiếng Hàn là 야구 (yagu). Là một trong số những môn thể thao lâu đời và được yêu thích nhất ở Mỹ. Bóng chày là môn thể thao có sự kết hợp giữ nhiều yếu tố như thời gian, thể lực, kỹ năng, chiến lược. Trong đó tinh thần đồng đội là yếu tố quan trọng nhất.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bónBóng chày tiếng Hàn là gìg chày:

야구 (yagu): Bóng chày.

야구장 (yagujang): Sân bóng chày.

헬멧 (helmet): Mũ bảo hiểm.

타자 (taja): Người đánh bóng.

야구공 (yagugong): Quả bóng chày.

글러브 (geulrobeu): Găng tay bóng chày.

마스크 (maseukeu): Mặt nạ bảo bệ.

팀 (tim): Đội.

포수 (posu): Người bắt bóng. 

피처 (picho): Người chuyền bóng.

심판원 (simpanwon): Trọng tài.

Một số câu tiếng Hàn về bóng chày:

1. 포수는 보통 자신을 보호하기 위해 얼굴 마 스크가 있는 헬멧을 착용합니다.

(posuneun botong jasineul bohohagi wihae olgul ma seukeuga inneun helmeseul chagyonghamnida).

Người bắt bóng thường đội mũ bảo hiểm có mặt nạ để bảo vệ bản thân. 

2. 야구에서는 이닝이 기본 플레이 단위입니다.

(yaguesoneun iningi gibon peulrei danwiimni da).

Trong bóng chày, hiệp đấu là đơn vị đo lường trận đấu.

3. 본루는 타자가 서 있는 곳입니다. 

(bolruneun tajaga so inneun góimnida).

Home plate là nơi người đánh bóng đứng.

4. 야구장은 다이아몬드 모양이 있습니다. 

(yagujangeun daiamondeu moyangi itseumnida).

Sân bóng chày có hình thoi.

Nội dung bài viết đươc soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bóng chày tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm