Home » Thợ may trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:59:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thợ may trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/10/2023)
           
Thợ may trong tiếng Trung là 裁缝师 /cáiféng shī/, là người làm nghề may vá, khâu, sửa quần áo, đo vẽ, thiết kế các loại quần áo.

Thợ may trong tiếng Trung là 裁缝师 /cáiféng shī/, là người làm nghề may vá, sửa quần áo, thiết kế quần áo và có sự am hiểu về các chất liệu may vá.

Một số từ vựng liên quan đến thợ may trong tiếng Trung:

衣服 /yīfu/: Quần áo

布料 /bùliào/: Vải vóc

缝纫机 /féngrènjī/: Máy may

职业 /zhíyè/: Nghề nghiệp

裁缝师 /cáiféng shī/: Thợ may

绣花儿 /xìuhuā ér/: Thêu hoa

客户 /kèhù/: Khách hàng

针线 /zhēnxiàn/: Kim may

裤子 /kùzi/: Quần

衬衫 /chènshān/: Áo sơ mi

裙子 /qúnzi/: Váy

设计师 /shèjì shī/: Nhà thiết kế

Một số ví dụ về thợ may trong tiếng Trung:

1. 这些衣服都有这位裁缝师缝制的。

/Zhèxiē yīfú dōu yǒu zhè wèi cáiféng shī féng zhì de/.

Những bộ quần áo này đều do thợ may này làm đấy.

2. 你成为裁缝师的时候,作件服饰给我就行了。

/Nǐ chéngwéi cáiféng shī de shíhòu, zuò jiàn fúshì gěi wǒ jiùxíngle/.

Khi nào bạn trở thành thợ may, làm một bộ quần áo tặng cho tôi là được rồi.

3. 她妈妈是一位裁缝师。

/Tā māmā shì yī wèi cáiféng shī/.

Mẹ của cô ấy là một thợ may.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thợ may trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm