Home » Xe đạp trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 06:07:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe đạp trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/05/2022)
           
Xe đạp trong tiếng Hàn là 자전거 (jajoenkoe). Xe đạp là một loại phương tiện đơn hoặc đôi chạy bằng sức người hoặc gắn thêm động cơ trợ lực, điều khiển bằng bàn đạp.

Xe đạp trong tiếng Hàn là 자전거 (jajoenkoe). Xe đạp là phương tiện di chuyển đơn, chạy bằng sức người hoặc gắn thêm động cơ trợ lực, là phương tiện giao thông chính ở nhiều nơi trên thế giới vì nó tiện lợi đồng thời cũng là môn thể thao và giải trí như môn đua xe đạp.

Một số từ vựng về xe Xe đạp trong tiếng Hàn là gìđạp trong tiếng Hàn:

핸들 (haendeul): Tay lái.

바퀴 (bakhui): Bánh xe.

경적 (kyongjoek): Còi xe.

받침다리 (badchimdali): Chân chống.

범퍼 (boemphoe): Vật chắn.

자물쇠 (jamulsoi): Khóa.

자리 (jali): Yên xe.

브레이크 (beuleikheu): Phanh xe.

사슬 (saseul): Dây sên, dây xích.

페달 (phedal): Bàn đạp.

헬멧 (helmes): Mũ bảo hiểm.

펌프 (phoempheu): Bơm xe.

밸브 (baelbeu): Cái van.

엔진 (yeonjin): Động cơ.

배기구 (baekiku): Ống bô, ống thải.

케이블 (kheibeul): Dây cáp.

핸드 브레이크 (haendeu beuleikheu): Tay phanh.

Một số ví dụ về xe đạp trong tiếng Hàn:

1. 달리다가 제 페달이 망가졌어요.

(dal-li-da-ka je phe-dal-i mang-ka-jyossoyo.)

Đang chạy thì bàn đạp của tôi bị hỏng.

2. 아버지는 제가 시험을 잘 봤기 때문에 새 자전거를 사주셨어요.

(a-boe-ji-neun je-ka si-hoem-eul jal boass-ki ddae-mun-e sae ja-joen-koe-leul sa-ju-syossoyo.)

Bố tôi đã mua cho tôi chiếc xe đạp mới vì tôi đã thi tốt.

3. 어제 제 친구와 새 헬멧을 사러 갔어요.

(o-je je chin-ku-oa sae hel-mes-eul sa-lo kassoyo.)

Hôm qua tôi đã đi mua mũ bảo hiểm mới với bạn tôi.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Xe đạp trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm