Home » Chỉnh video trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 20:39:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chỉnh video trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Chỉnh video trong tiếng Nhật là ビデオを編集する (Bideo o henshū suru) là chỉnh cắt ghép những đoạn video nhỏ thành 1 video hoàn chỉnh nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng hoặc công ty.

Chỉnh video trong tiếng Nhật là ビデオを編集する (Bideo o henshū suru). Là chỉnh cắt ghép những đoạn video nhỏ thành 1 video hoàn chỉnh nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng hoặc công ty hoặc 1 đoạn nhạc nào đó. Để tạo ra những đoạn video chất lượng về hình ảnh, sắc nét, âm thanh rõ ràng, đa dạng màu sắc.

Chỉnh video trong tiếng NhậtMột số từ vựng về chỉnh video trong tiếng Nhật:

ビデオをカット (Bideo o katto): Cắt video.

ビデオを編集する (Bideo o henshū suru): Chỉnh sửa video.

トランジション効果 (Toranjishon kōka): Hiệu ứng chuyển cảnh.

ビデオ効果 (Bideo kōka): Hiệu ứng video.

タイムライン (Taimu rain): Timeline.

音 (Oto): Âm thanh.

カラー版 (Karā-ban): Chỉnh màu.

速度調整 (Sokudo chōsei): Chỉnh tốc độ.

ビデオ移植 (Bideo ishoku): Ghép video.

スローモーション (Surōmōshon): Slow motion.

タイムラプス (Taimurapusu): Time lapse.

ハイパーラプス (Haipārapusu): Hyperlapse.

ストップモーション (Sutoppumōshon): Stopmotion.

Một số ví dụ về chỉnh video trong tiếng Nhật:

1. ビデオの編集には多くの時間と労力がかかります.

(Bideo no henshū ni wa ōku no jikan to rōryoku ga kakarimasu).

Việc chỉnh video mất rất nhiều thời gian và công sức.

2. 美しく完全なビデオ、タイムラインは効果でいっぱいになります.

(Utsukushiku kanzen'na bideo, taimu rain wa kōka de ippai ni narimasu).

Một video đẹp hay và hoàn chỉnh thì timeline sẽ rất là nhiều hiệu ứng.

3. 締め切りが近づくと、ビデオ編集者はしばしば大きなプレッシャーにさらされます.

(Shimekiri ga chikadzuku to, bideo henshū-sha wa shibashiba ōkina puresshā ni sarasa remasu).

Người chỉnh video thường sẽ chịu áp lực rất lớn khi gần deadline.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chỉnh video trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm