| Yêu và sống
Tựu trường trong tiếng trung là gì
Tựu trường trong tiếng trung là 开学/kāixué/, là buổi đầu tiên của một năm học, có nghĩa là tập trung, tụ họp lại tại trường. Ngày tựu trường là ngày mà học sinh và các thầy cô giáo cùng tề tựu, tụ họp lại trường học để chuẩn bị cho một năm học, một kỳ học mới.
Một số từ vựng về tựu trường trong tiếng Trung:
学生/xuéshēng/: Học sinh.
学期/xuéqí/: Học kỳ.
开始/kāishǐ/: Bắt đầu.
假期/jiàqī/: Kỳ nghỉ.
学习/xuéxí/: Học tập.
仪式/yíshì/: Lễ.
时间/shíjiān/: Thời gian.
休息/xiūxi/: Nghỉ.
学校/xuéxiào/: Trường học.
学制/xuézhì/: Chế độ giáo dục.
Một số ví dụ về tựu trường trong tiếng Trung:
1/ 这学期共有五门课。
/Zhè xuéqī gòngyǒu wǔmén kè/.
Học kỳ này có tất cả năm môn học.
2/ 你们开学了吧!
/Nǐmen kāixuéle ba/.
Các em đã tựu trường rồi chứ!
3/ 数以千计的蜡烛点亮了仪式中的教堂。
/Hùyǐqiānjì de làzhú diǎnliàng le yíshì zhōng de jiàotáng/.
Hàng nghìn ngọn nến đã thắp sáng nhà thờ trong buổi lễ.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tựu trường trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn