Home » Từ vựng các loại cá trong tiếng Trung
Today: 2024-11-21 21:09:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng các loại cá trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 12/09/2022)
           
Cá trong tiếng Trung là 鱼 /yú/, là cách gọi cá chung chung trong tiếng Trung. Cũng như từ cá trong tiếng Việt, chúng có nhiều loại khác nhau như cá chim, cá hồi, cá ngừ, v.v...

Cá trong tiếng Trung là 鱼 /yú/, là động vật sống dưới nước, di chuyển bằng vây và đuôi. Cá còn là một loại thực phẩm có hàm lượng khoáng chất, vitamin và protein vô cùng phong phú.

Một số từ vựng về các loài cá trong tiếng Trung:

 海鱼 /hǎiyú/: Cá biển.

淡水鱼 /dànshuǐyú/: Cá đồng.

观赏鱼 /guānshǎngyú/: Cá cảnh.Từ vựng các loại cá trong tiếng Trung

鲸鱼 /jīngyú/: Cá voi.

石斑鱼 /shíbānyú/: Cá mú.

海马 /hǎimǎ/: Cá ngựa.

金枪鱼 /jīnqiāngyú/: Cá thu.

三文鱼 /sānwènyú/: Cá hồi.

罗非鱼 /luófēiyú/: Cá rô phi.

鲤鱼 /lǐyú/: Cá chép.

金枪鱼 /jīnqiāngyú/: Cá ngừ.
鲽鱼 /diéyú/: Cá chim.

Một số ví dụ về từ vựng các loại cá trong tiếng Trung:

1/ 今天妈妈买鲤鱼做鲤鱼汤给我吃。

/jīntiān māmā mǎi lǐyú zuò lǐyú tāng gěi wǒ chī/.

Hôm nay mẹ mua cá chép về nấu canh cá chép cho tôi ăn.

2/ 我爸爸养很多观赏鱼。

/wǒ bàba yǎng hěnduō guānshǎngyú/.

Bố tôi nuôi rất nhiều cảnh.

3/ 我觉得海鱼比淡水鱼漂亮。

/wǒ juédé hǎiyú bǐ dànshuǐ yú piāo liàng/.

Tôi nghĩ cá biển đẹp hơn cá nước ngọt.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên Trung OCA - Từ vựng các loại cá trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm