Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các Quốc gia
Today: 2024-11-21 21:02:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các Quốc gia

(Ngày đăng: 03/05/2022)
           
Nếu bạn sống ở Nhật sẽ không khó để gặp những người đến từ khắp nơi trên Thế giới. Việc tham khảo tên các nước giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp, chào hỏi người nước ngoài.

Các Quốc gia trong tiếng Nhật là 各国 (kattkoku). Bên cạnh tên gọi Quốc tế thì mỗi Quốc gia sẽ có những cách gọi tên các nước riêng biệt. Dưới đây là tổng hợp các tên nước thông dụng được nhắc đến nhiều nhất.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các Quốc giaMột số từ vựng tiếng Nhật chủ đề các Quốc gia:

日本 (nihon): Nhật Bản.

韓国 (kankoku): Hàn Quốc.

中国 (cyuugoku): Trung quốc.

イギリス (igirisu): Anh.

ブルガリ (burugari): Bulgari.

ベルギー (berugii): Bỉ.

ポーランド (poorando): Ba Lan.

ベトナム (betonamu): Việt Nam.

カナダ (canada): Canada.

チリ (chiri): Chile.

インド (indo): Ấn Độ.

コロンビア (coronbia): Colombia.

デンマーク (denmaku): Đan Mạch.

ドイツ (doitsu): Đức.

オランダ (oranda) : Hà Lan.

ギリシャ (girisha): Hy Lạp.

インドネシア (indoneshia): Indonesia.

ラオス (raosu): Lào.

アメリカ (america): Mỹ.

モンゴル (mongoru): Mông cổ.

ロシア (roshia): Nga.

各国 (kattkoku): Các quốc gia.

フィリピン (fuiripin): Phillippin.

フランス (furansu): Pháp.

ペルー(peruu): Peru.

タイ(tai): Thái Lan.

スイス (suisu):Thuỵ Sỹ.

スペイン (subein): Tây ban nha.

ベネズエラ (benezuera): Venezuela.

イタリア (itaria): Ý.

Một số ví dụ tiếng Nhật chủ đề các Quốc gia:

1. 私はベトナムから来ました.

(watashi ha betonamu kara kimasuta).

Tôi đến từ Việt Nam.

2. 世界各国から人が集まる.

(sekaikattkoku kara hito ga atsumaru).

Những người từ các Quốc gia trên thế giới tập trung lại.

3. 日本はインドよりずっと寒いです.

(nihon ha indoyori zutto samui desu).

Nhật Bản lạnh hơn hẳn so với Ấn Độ.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật chủ đề các Quốc gia.

Bạn có thể quan tâm