Home » Công giáo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 23:45:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công giáo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Công giáo trong tiếng Trung là 宗天主教 (zōng tiānzhǔjiào), là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo.

Công giáo trong tiếng Trung là 宗天主教  (zōng tiānzhǔjiào), là giáo hội Kito giáo hiệp thông hoàn toàn với vị giám mục Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxico.

Một số từ vựng về Công giáo trong tiếng Trung:

天主 (tiānzhǔ): Thiên Chúa.

圣父 (shèng fù): Chúa Cha.

耶稣 (yēsū): Chúa Giesu.

圣神 (shèng shén): Chúa Thánh Thần.

教徒 (jiàotú): Tín đồ, con chiên.

十字架 (shízìjià): Thánh giá.Công giáo trong tiếng Trung là gì

礼拜堂 (lǐbàitáng): Nhà thờ.

阿门 (Āmén): Amen.

做祷告 (zuòdǎogào): Cầu nguyện.

赞美诗 (zànměishī): Thánh ca.

传教 (chuánjiào): Truyền giáo.

传道 (chuándào): Truyền đạo.

忏悔 (chànhuǐ): Xưng tội.

Một số mẫu câu về Công giáo trong tiếng Trung:

1. 每年要至少忏悔一次。

/měinián yào zhìshǎo chànhuǐ yīcì./

Xưng tội mỗi năm ít nhất một lần.

2. 每到周末我就去礼拜堂。

 /měi dào zhōumò wǒ jiù qù lǐbàitáng./

Tôi đến nhà thờ vào mỗi cuối tuần.

3. 爸爸给我买一根项圈有十字架。

/bàba gěi wǒ mǎi yī gēn xiàngquān yǒu shízìjià./

Bố mua cho tôi một chiếc vòng cổ có Thánh giá.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Công giáo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm