Home » Từ vựng tiếng Hàn về hệ nội tiết
Today: 2024-07-04 06:02:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hệ nội tiết

(Ngày đăng: 18/10/2022)
           
Hệ nội tiết tiếng Hàn là 내분비계통 /naebunbigyetong/. Ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và phát triển, tâm trạng, chức năng tình dục, sinh sản và trao đổi chất.

Hệ nội tiết tiếng Hàn là 내분비계통 /naebunbigyetong/. Sản xuất ra các hormone nội tiết có vai trò giúp kiểm soát nhiều chức năng quan trọng của cơ thể nhất là chức năng chuyển hóa năng lượng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hệ nội tiết:

시상 하부 /sisang habu/: vùng dưới đồi.

송과체 /songgwache/: tuyến tùng. 

뇌하수체 /nwehasuche/: tuyến yên.Từ vựng tiếng Hàn về hệ nội tiết

갑상샘 /gapssangsaem/: tuyến giáp.

흉선 /hyungseon/: tuyến ức.

췌장 /chwaejang/: tuyến tụy.

부신 /busin/: tuyến thượng thận.

정소 /jongso/: tinh hoàn.

난소 /nanso/: buồng trứng. 

당뇨병 /dangnyoppyong/: bệnh tiểu đường.

갑상선염 /gapssangsonnyom/: viêm tuyến giáp.

갑상선 기능 저하증 /gabsangseon gineung jeohajeung/: suy giáp.

내분비 장애 /naebunbi jang-ae/ : rối loạn nội tiết.

갑상선자극호르몬 /gapssangsonjageukoreumon/: hóc-môn kích thích tuyến giáp.

애디슨병 /aediseunbyeong/: bệnh rối loại nội tiết và chuyển hóa.

Một số ví dụ tiếng Hàn về hệ nội tiết:

1. 갑상선염은 갑상선에 염증이 생겨 붓고 열이 나며 만지면 통증이 느껴지는 질환입니다.

/gabsangseon-yeom-eun gabsangseon-e yeomjeung-i saeng-gyeo busgo yeol-i namyeo manjimyeon tongjeung-i neukkyeojineun jilhwan-ibnida/

Viêm tuyến giáp là tình trạng tuyến giáp bị viêm, gây sưng, nóng và đau khi chạm vào.

2. 내분비계는 호르몬을 생산하고 분비하여 다양한 인체 기능을 조절하고 통제하는 일군의 샘과 기관으로 이루어져 있습니다.

/naebunbigyeneun horeumoneul saengsanhago bunbihayo dayanghan inche gineungeul jojolhago tongjehaneun ilgune saemgwa gigwaneuro iruojo itsseumnida/

Hệ nội tiết được tạo thành từ một nhóm các tuyến và cơ quan sản xuất và tiết ra hormone để điều chỉnh và kiểm soát các chức năng khác nhau của cơ thể.

3. 당뇨병 환자는 식사 전후에 약을 먹거나나 주사를 맞으면서 몸속의 당분을 조절한다. 

/dangnyobyeong hwanjaneun sigsa jeonhue yag-eul meoggeonana jusaleul maj-eumyeonseo momsog-ui dangbun-eul jojeolhanda/

Bệnh nhân tiểu đường kiểm soát lượng đường trong cơ thể bằng cách uống thuốc hoặc tiêm trước và sau bữa ăn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hệ nội tiết.

Bạn có thể quan tâm