| Yêu và sống
Bánh bao tiếng Hàn là gì
Bánh bao tiếng Hàn là 만두 (mandu). Bánh bao tuy xuất phát từ Trung Hoa nhưng đã biến thể khi du nhập Việt Nam. Bánh bao của người Việt thường nhỏ hơn bánh bao Trung Quốc. Khi du nhập người ta đã cải biến món ăn sao cho phù hợp với khẩu vị của người Việt
Bánh bao như một món bánh tượng trưng cho sự trường thọ, sung túc cũng như mong ước của con người về điều này. Sự tròn đầy của bánh bao được ví với sự sung túc, đầy đặn nên rất thường được sử dụng trong một số bữa tiệc hay cúng bái.
Một số từ vựng tiếng Hàn về bánh bao:
밀가루 (milgalu): Bột mì.
찜통(jjimtong): Xửng hấp.
물만두 (mulmandu): Há cảo.
만두피 (mandupi): Vỏ bánh bao.
찐만두 (jjinmandu): Bánh bao hấp.
군만두 (gunmandu): Bánh bao chiên.
꽃빵 (kkochppang): Bánh bao hình hoa.
고기 만두 (gogi mandu): Bánh bao nhân thịt.
돼지고기만두 (dwaejigogimandu): Bánh bao xá xíu.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về bánh bao:
1. 그는군만두을주문했다.
(geuneun gunmandueul jumunhaessda).
Anh ấy đã gọi món bánh bao chiên.
2. 만두는밀가루로만듭니다.
(manduneun milgalulo mandeubnida).
Bánh bao được làm từ bột mì.
3. 이가게의만두피는매우부드럽고향기롭습니다.
(i gage-ui mandupineun maeu budeuleobgo hyang-gilobseubnida).
Vỏ bánh bao ở cửa hàng này rất mềm và thơm.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – bánh bao tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn