Home » Quyền riêng tư tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-05 13:50:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quyền riêng tư tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Quyền riêng tư tiếng Anh là privacy có phiên âm /ˈprɪvəsi/. Quyền riêng tư là quyền được bảo vệ đời tư của mỗi cá nhân trong cộng đồng.

Quyền riêng tư tiếng Anh là privacy có phiên âm /ˈprɪvəsi/Quyền riêng tư là quyền mà mỗi cá nhân trong xã hội đều có.

Pháp luật đảm bảo cho mỗi cá nhân quyền riêng tư và không ai có thể can thiệp, xen vào cuộc sống riêng tư của người khác.

Một số từ vựng về quyền con người trongtiếng Anh.

Gender equality /ˈdʒen.dər iˈkwɒl.ə.ti/ /: Quyền bình đẳng giới.

Right to vote /raɪt tuː vəʊt/: Quyền bầu cử.

Access rights /ˈæk.ses raɪts/: Quyền truy cập.

Right to complain /raɪt tu kəmˈpleɪn/: Quyền khiếu nại.

Right to object/raɪt tuː ˈɒb.dʒɪkt/: Quyền phản đối.

Possession /pəˈzeʃ.ən/: Quyền sở hữu.

Freedom /ˈfriː.dəm/: Quyền tự do.

Religious /rɪˈlɪdʒ.əs/: Quyền tự do tôn giáo.

Freedom of speech /ˈfriː.dəm əv spiːtʃ/ : Quyền tự do ngôn luận.

Quyền riêng tư tiếng Anh là gì Một số mẫu câu về quyền riêng tư bằng tiếng Anh.

1.If you violate the privacy of others, you will be punished by law.

Nếu xúc phạm quyền riêng tư của người khác sẽ bị pháp luật xử phạt.

2. Facebook's privacy is not good and often leaks users' personal information.

Quyền riêng tư của facebook không tốt và thường hay bị rò rỉ thông tin cá nhân của người dùng.

3. The privacy of many artists is violated.

Quyền riêng tư của nhiều nghệ sĩ bị xâm phạm.

4. I ask everyone to respect my privacy.

Tôi yêu cầu mọi người phải tôn trọng quyền riêng tư của tôi.

Nội dung bài viết quyền riêng tư tiếng Anh là gì được thực hiện bởi nhân viên trung tâm dạy trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm