Home » Số ngày làm, giờ nghĩ, ngày làm trong bảng lương tiếng Nhật
Today: 2024-11-21 17:38:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Số ngày làm, giờ nghĩ, ngày làm trong bảng lương tiếng Nhật

(Ngày đăng: 15/05/2023)
           
Số ngày làm, giờ nghĩ, ngày làm trong bảng lương tiếng Nhật-勤怠/きんたい/kintai bạn sẽ biết được số ngày nghĩ và ngày làm của mình khi đến Nhật.

Số ngày làm, giờ nghĩ, ngày làm trong bảng lương tiếng Nhật-勤怠/きんたい/kintai cùng OCA tìm hiểu về chủ đề này nhé!

Số ngày làm, giờ nghĩ, ngày làm trong bảng lương tiếng Nhật:

出勤日数(しゅっきんにっすう): Số ngày đi làm

有給消化 (ゆうきゅうしょうか): Số ngày đã nghỉ phép

有給残日数(ゆうきゅうざんにっすう): Số ngày nghỉ phép còn lại

欠勤日数(けっきんにっすう): Số ngày nghỉ không phép

所定内出勤(しょていないしゅっきん): Tổng số giờ đi làm theo quy định

時間外労働時間(じかんがいろうどうじかん): Thời gian làm việc ngoài giờ

深夜残業時間(しんやざんぎょうじかん): Thời gian làm việc ngoài giờ buổi đêm

休出日数(きゅうしゅつにっすう): Số ngày nghỉ đi làm

休出時間(きゅうしゅつじかん): Sốgiờ ngày nghỉ đi làm

遅刻時間(ちこくじかん): Thời gian đi muộn sau giờ làm việc

遅刻回数(ちこくかいすう): Số lần đi muộn sau giờ làm việc

早退時間(そうたいじかん): Thời gian về sớm hơn giờ làm việc

早退回数(そうたいかいすう): Số lần đi về sớm hơn giờ làm việc

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Số ngày làm, giờ nghĩ, ngày làm trong bảng lương tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm