Home » Núi lửa trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:30:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Núi lửa trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/11/2022)
           
Núi lửa trong tiếng Hàn là 화산 /hwasan/. Núi lửa là một vết đứt gãy trên lớp vỏ của một hành tinh, như là trái đất cho phép dung nham, tro núi lửa và khí thoát ra từ một lò magma ở dưới bề mặt.

Núi lửa trong tiếng Hàn là 화산 /hwasan/. Là núi có miệng ở đỉnh, qua đó từng thời kì, các chất khoáng nóng chảy với nhiệt độ và áp suất cao bị phun ra ngoài.

Một số từ vựng liên quan đến Núi lửa trong tiếng Hàn:

화구 /hwagu/: Miệng núi lửa.

마그마 /mageuma/: Mắc ma.

용암 /yong-am/: Dung nham.

화산 폭발 /hwasan pogbal/: Sự phun trào núi lửa.

활화산 /hwalhwasan/: Núi lửa đang hoạt động.Núi lửa trong tiếng Hàn là gì

잠자는 화산 /jamjaneun hwasan/: Núi lửa đang ngủ.

사화산 /sahwasan/: Núi lửa chết.

화산탄 /hwasantan/: Bom núi lửa.

화산 지형 /hwa-san ji-hyeong/: Địa hình núi lửa.

순상 화산 /sun-sang hoa-san/: Núi lửa hình khiên.

칼데라 /khal-te-ra/: Hõm chảo (miệng núi lửa lớn).

성층 화산 /seong-chung hoa-san/: Núi lửa dạng tầng.

화산 가스 /hwasan gaseu/: Khí núi lửa.

산성비 /sanseongbi/: Mưa axit.

Một số mẫu câu về Núi lửa trong tiếng Hàn:

1. 활화산은 항상 주변 지역 사람들의 삶에 위협이 됩니다.

/hwalhwasan-eun hangsang jubyeon jiyeog salamdeul-ui salm-e wihyeob-i doebnida/

Núi lửa đang hoạt động luôn là một hiểm hoạ rình rập cuộc sống của người dân khu vực xung quanh.

2. 화산은 폭발하면 매우 파괴적입니다.

/hwasan-eun pogbalhamyeon maeu pagoejeog-ibnida/

Núi lửa có sức tàn phá khủng khiếp nếu như nó phun trào.

3. 용암은 분화 중에 화산에서 나오는 녹은 암석입니다.

/yong-am-eun bunhwa jung-e hwasan-eseo naoneun nog-eun amseog-ibnida/

Dung nham là đá nóng chảy trào ra từ núi lửa trong quá trình phun trào.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Núi Lửa.

Bạn có thể quan tâm