Home » Tai nghe tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:12:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tai nghe tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Tai nghe tiếng Hàn là 이어폰 /ieopon/. Là thiết bị gồm một cặp loa phát âm thanh được thiết kế nhỏ gọn, mang tính di động và thường được đặt áp sát hoặc bên trong tai.

Tai nghe tiếng Hàn là 이어폰 /ieopon/. Là loại tai nghe nhỏ, có ống dẫn âm làm bằng cao su để nhét vào tai, dùng để nghe nhạc hoặc xem video mà không ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về tai nghe:

이어폰 단자 /ieopon danja/: giắc cắm tai nghe.

이어폰 마이크 /ieopon maikeu/: micro tai nghe.  Tai nghe tiếng Hàn là gì

헤드폰 /hedeupon/: tai nghe chụp tai. 

헤드폰을 끼다 /hedeupon-eul kkida/: đeo tai nghe

블루투스이어폰 /beullutuseu-ieopon/: tai nghe bluetooth.  

C 타입 /c taib/: cổng type C.

갤럭시 버즈 프로 /gaelleogsi beojeu peulo/: Galaxy Buds Pro.

에어 벤트 /eeo benteu/: lỗ thoát khí.

에어팟 프로 /eeopas peulo/: Airpods Pro. 

애플 에어팟 맥스 /aepeul eeopas maegseu/: Apple AirPods Max.

음악을 듣다 /eum-ag-eul deudda/: nghe nhạc.  

Một số ví dụ tiếng Hàn về tai nghe:

1. 헤드폰을 끼고 있는 유민이는 친구들이 불러도 듣지 못했다. 

/hedeuponeul kkigo inneun yuminineun chingudeuri bulrodo deutjji motaettta/

Yoo Min, người đang đeo tai nghe, dù bạn bè có gọi cũng không nghe thấy.

2. 지수는 도서관에서 음악을 들으면서 공부하기 위해 이어폰을 챙겼다. 

/jisuneun dosogwaneso eumageul deureumyonso gongbuhagi wihae ioponeul chaenggyottta/

Jisoo đã mang theo tai nghe để vừa nghe nhạc vừa học ở thư viện.

3. 승규는 어디를 가든 항상 이어폰을 귀에 꽂고 라디오를 듣는다. 

/seung-gyuneun eodileul gadeun hangsang ieopon-eul gwie kkojgo ladioleul deudneunda/

Dù đi đến đâu, Seung-gyu cũng luôn đeo tai nghe vào tai và nghe đài.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về tai nghe.

Bạn có thể quan tâm