Home » Thang máy tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 18:19:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thang máy tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Thang máy tiếng Trung là 电梯 /diàn tī/. Là thiết bị để tải người, hàng hoá, thực phẩm, giường bệnh từ tầng này đến tầng khác. Nó được dùng trong các cao ốc, siêu thị, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện.

Thang máy tiếng Trung là 电梯 /diàn tī/. Là thiết bị rất quan trọng, đặc biệt là nhà cao tầng vì nó giúp con người không phải dùng sức chân để leo cầu thang và thang máy được sử dụng thay cho cầu thang bộ. 

Một số từ vựng về thang máy trong tiếng Trung

钥匙 /yàoshi/: Chìa khóa.

房间号 /fángjiān hào/: Số phòng.

旅馆 /lǚ guǎn/: Khách sạn.

房间 /fáng jiān/: Phòng.Thang máy tiếng Trung là gì

普通房 /pǔtōng fáng/: Phòng chung.

单人房 /dān rén fáng/: Phòng đơn.

双人房  /shuāng rén fáng/: Phòng đôi.

电梯 /diàn tī/: Thang máy.

押金 /yā jīn/: Tiền đặt cọc.

住旅馆 /zhù lǚ guǎn/: Nghỉ tại khách sạn.

订房间 /dìng fángjiān/: Đặt phòng. 

行李 /xíng li/: Hành lý.

Một số ví dụ về thang máy trong tiếng Trung

1. 他拿出他房间的 钥匙.

/Tā ná chū tā fángjiān de yàoshi/.

Anh ấy lấy chìa khóa phòng mình ra.

2. 电梯很小,只容得下三個人.

/Diàntī hěn xiǎo, zhǐ róng dé xià sān gèrén/.

Thang máy rất nhỏ và chỉ có thể chứa ba người.

3. 你去买票,我来看管行李.

/Nǐ qù mǎi piào, wǒ lái kānguǎn xínglǐ/.

Anh đi mua vé đi, tôi sẽ giữ hành lý.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thang máy tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm