Home » Từ vựng tiếng Trung tên các loại cá biển
Today: 2024-11-21 22:40:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung tên các loại cá biển

(Ngày đăng: 16/12/2022)
           
Cá biển trong tiếng Trung là 海鱼 /hǎiyú/, cá biển là thuật ngữ chỉ về nhưng loài cá sống ở biển, thuật ngữ này trong tương quan và phân biệt với các loài cá sống ở môi trường nước ngọt như cá sông, cá đồng,...

Cá biển trong tiếng Trung là 海鱼 /hǎiyú/, cá biển là thuật ngữ chỉ về nhưng loài cá sống ở biển, thuật ngữ này trong tương quan và phân biệt với các loài cá sống ở môi trường nước ngọt như cá sông,...

Một số từ vựng tiếng Trung các loại cá biển:

白鲈鱼 /bái lúyú/: cá bống mú.

海鳗 /hǎi mán/: cá chình.

鲸鱼 /jīngyú/: cá voi.

海鳝 /hǎi shàn/: cá lịch biển.Từ vựng tiếng Trung tên các loại cá biển

鱿鱼 /yóuyú/: cá mực.

海马 /hǎimǎ/: cá ngựa.

河豚 /hétún/: cá nóc.

三文鱼 /sānwènyú/: cá hồi.

黄花鱼 /huánghuā yú/: cá đuối vàng.

 箭鱼 /jiàn yú/: cá kiếm.

螃蟹 /pángxiè/: cua.

 蛤蜊 /gélí/: con sò.

龙虾 /lóngxiā/: tôm hùm.

扇贝 /shànbèi/: con điệp.

Một số ví dụ  tiếng Trung các loại cá biển:

1. 比布鲁斯化石博物馆有鱼化石的集合,鲨鱼,海鳗,飞鱼和其他海洋生物。

/Bǐ bùlǔsī huàshí bówùguǎn yǒu yú huàshí de jíhé, shāyú, hǎi mán, fēiyú hé qítā hǎiyáng shēngwù./

Bảo tàng Hóa thạch Byblos có các bộ sưu tập cá hóa thạch, cá mập, cá chình, cá chuồn và các sinh vật biển khác.

2. 这只海马在市场上多少钱?

/Zhè zhǐ hǎimǎ zài shìchǎng shàng duōshǎo qián?/

Giá cá ngựa này trên thị trường là bao nhiêu?

3. 我最喜欢的食物是黄花鱼火锅.

/Wǒ zuì xǐhuān de shíwù shì huánghuā yú huǒguō./

Món ăn yêu thích của tôi là lẩu cá đuối vàng.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung tên các loại cá biển

Bạn có thể quan tâm