| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung tên các loại cá biển
Cá biển trong tiếng Trung là 海鱼 /hǎiyú/, cá biển là thuật ngữ chỉ về nhưng loài cá sống ở biển, thuật ngữ này trong tương quan và phân biệt với các loài cá sống ở môi trường nước ngọt như cá sông,...
Một số từ vựng tiếng Trung các loại cá biển:
白鲈鱼 /bái lúyú/: cá bống mú.
海鳗 /hǎi mán/: cá chình.
鲸鱼 /jīngyú/: cá voi.
海鳝 /hǎi shàn/: cá lịch biển.
鱿鱼 /yóuyú/: cá mực.
海马 /hǎimǎ/: cá ngựa.
河豚 /hétún/: cá nóc.
三文鱼 /sānwènyú/: cá hồi.
黄花鱼 /huánghuā yú/: cá đuối vàng.
箭鱼 /jiàn yú/: cá kiếm.
螃蟹 /pángxiè/: cua.
蛤蜊 /gélí/: con sò.
龙虾 /lóngxiā/: tôm hùm.
扇贝 /shànbèi/: con điệp.
Một số ví dụ tiếng Trung các loại cá biển:
1. 比布鲁斯化石博物馆有鱼化石的集合,鲨鱼,海鳗,飞鱼和其他海洋生物。
/Bǐ bùlǔsī huàshí bówùguǎn yǒu yú huàshí de jíhé, shāyú, hǎi mán, fēiyú hé qítā hǎiyáng shēngwù./
Bảo tàng Hóa thạch Byblos có các bộ sưu tập cá hóa thạch, cá mập, cá chình, cá chuồn và các sinh vật biển khác.
2. 这只海马在市场上多少钱?
/Zhè zhǐ hǎimǎ zài shìchǎng shàng duōshǎo qián?/
Giá cá ngựa này trên thị trường là bao nhiêu?
3. 我最喜欢的食物是黄花鱼火锅.
/Wǒ zuì xǐhuān de shíwù shì huánghuā yú huǒguō./
Món ăn yêu thích của tôi là lẩu cá đuối vàng.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung tên các loại cá biển.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn