Home » Máy tính trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 20:56:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy tính trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/06/2022)
           
Máy tính trong tiếng Trung là 计算机 (Jìsuànjī). Máy tính hay còn gọi là máy vi tính dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật logic.

Máy tính trong tiếng Trung là 计算机 (Jìsuànjī). Máy tính hay còn gọi là máy vi tính dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật logic, được lắp ghép bởi các thành phần có thể thực hiện các chức năng đơn giản đã định nghĩa trước.

Một số từ vựng về máy tính trong tiếng Trung:

台式电脑 /tái shì diànnǎo/: Máy tính để bàn.

个人电脑 /gèrén diànnǎo/: Máy tính cá nhân.

平板电脑 /píngbǎn diànnǎo/: Máy tính bảng.Máy tính trong tiếng Trung là gì

微型计算机 /wéixíng jìsuànjī/: Máy vi tính.

数字计算机 /shù zì jìsuànjī/: Máy tính số.

笔记本电脑, 手提電腦 /bǐjìběn diànnǎo,  shǒutí diànnǎo/: Máy tính xách tay.

电子数据处理机 /diànzǐ shùjù chǔlǐ jī/: Máy tính xử lý số liệu tự động.

仿生计算机 /fǎng shēng jìsuànjī/: Máy tính sinh học.

光学计算机 /guāngxué jìsuànjī/: Máy tính quang học.

家用计算机 /jiāyòng jìsuànjī/: Máy tính gia đình.

穿孔计算机 /chuānkǒng jìsuànjī/: Máy tính đục lỗ.

电子计算机 /diànzǐ jìsuànjī/: Máy tính điện tử.

中型计算机 /zhōngxíng jìsuànjī/: Máy tính cỡ trung bình.

巨型计算机 /jù xíng jìsuànjī/: Máy tính cỡ lớn.

超级计算机 /chāojí jìsuànjī/: Siêu máy tính.

主机计算机 /zhǔjī jìsuànjī/: Máy tính chủ.

Một số ví dụ về máy tính trong tiếng Trung:

1. 这台电脑看起来很不错.

/Zhè tái diànnǎo kàn qǐlái hěn bùcuò./
Máy vi tính này có vẻ tốt.

2. 这家商店出售各种电脑.

/Zhè jiā shāngdiàn chūshòu gè zhǒng diànnǎo./
Cửa hàng này bán tất cả các loại máy tính.

3. 我刚给妈妈买了一台平板电脑.

/Wǒ gāng gěi māmā mǎile yī tái píngbǎn diànnǎo./
Tôi vừa mua cho mẹ tôi một chiếc máy tính bảng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Máy tính trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm