Home » Vai diễn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 12:32:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vai diễn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Vai diễn tiếng Trung là 角色 (Juésè), là người nghệ sĩ trình bày một vai diễn bằng cách sử dụng giọng nói, cử động và nét mặt của mình theo kịch bản.

Vai diễn tiếng Trung là 角色 (Juésè), là người nghệ sĩ trình bày một vai diễn bằng cách sử dụng giọng nói, cử động và nét mặt của mình theo kịch bản đã được viết sẵn hoặc có thể ứng khẩu vai diễn của mình.

Một số từ vựng về Vai diễn trong tiếng Trung:

男主角 /Nán zhǔjiǎo/: Vai nam chính.

女主角 /Nǚ zhǔjiǎo/: Vai nữ chính.

角色 /Juésè/: Vai diễn.Vai diễn trong tiếng Trung là gì

正面角色 /Zhèngmiàn juésè/: Vai chính diện.

反面角色 /Fǎnmiàn juésè/: Vai phản diện.

配角 /Pèijiǎo/: Vai phụ.

男配角 /Nán pèijiǎo/: Vai nam phụ.

女配角 /Nǚ pèijiǎo/: Vai nữ phụ.

次要角色 /Cì yào juésè/: Vai thứ.

丑角 /Chǒujiǎo/: Vai hề.

武生 /Wǔshēng/: Vai nam võ.

武旦 /Wǔdàn/: Vai đào võ.

旦角 /Dànjué/: Vai đào.

生角 /Shēng jué/: Vai nam.

Một số ví dụ về Vai diễn trong tiếng Trung:

1. 因为他无能,所以只能演配角.

/Yīnwèi tā wúnéng, suǒyǐ zhǐ néng yǎn pèijiǎo./

Vì kém cỏi nên anh chỉ có thể đóng vai phụ.

2. 朱丽叶是我最喜欢的角色.

/Zhūlìyè shì wǒ zuì xǐhuān de juésè./

Juliet là vai diễn yêu thích nhất của tôi.

3. 艾玛·沃特森出色地完成了电影《哈利·波特》中的女主角.

/Ài mǎ·wò tè sēn chūsè dì wánchéngle diànyǐng “hā lì·bō tè” zhōng de nǚ zhǔjiǎo./

Emma Watson hoàn thành xuất sắc vai nữ diễn viên chính trong “Harry Potter”.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Vai diễn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm