Home » Từ vựng tiếng Nhật về mùa hè
Today: 2024-11-24 00:28:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về mùa hè

(Ngày đăng: 03/05/2023)
           
Mùa hè trong tiếng nhật là 夏 (なつ) phiên âm là Natsu. Mùa hè hay mùa hạ là mùa nóng nhất trong năm và thời điểm nó diễn ra rơi vào khoảng sau mùa xuân và trước mùa thu.

Từ vựng tiếng Nhật về mùa hè 夏 (なつ) phiên âm là Natsu. Mùa hè Nhật Bản thời tiết khá khắc nghiệt, được coi là kinh khủng nhất, nó kéo dài từ khoảng tháng 7 đến tháng 10. Tuy nhiên, khoảng thời gian này cũng có rất nhiều lễ hội truyền thống với nhiều hoạt động hấp dẫn như ẩm thực, trình diễn các điệu múa sôi động.

Một số từ vựng tiếng Nhật về mùa hè:

1. 夏日 (なつび - natsubi): Ngày hè.

2. 首夏(しゅか - shuka): Đầu hè.

3. 季夏(きか - kika): Cuối hè.

4. 夏休み (なつやすみ - natsu yasumi): Kỳ nghỉ hè.

5. 海 (うみ - umi): Biển.

6. 水着 (みずぎ - mizugi): Đồ bơi.

7. 涼味(りょうみ - ryōmi): Cảm giác mát mẻ.

8. 温気 (うんき - unki): Không khí nóng ẩm.

9. 日焼け (ひやけ - hiyake): Cháy nắng.

10. 汗 (あせ - ase): Đổ mồ hôi.

11. 蒸し暑い (むしあつい - mushi atsui): Ẩm ướt.

12. 花火 (はなび - hanabi): Pháo hoa.

13. 夏菊 (なつぎく - natsu giku): Hoa cúc nở vào mùa hè.

14. 夏期学校 (かきがっこう - kaki gakkō) : Lớp học hè.

15. スイカ (suika): Trái dưa hấu.

16. 祭り (まつり - matsuri): Lễ hội.

17. 旅行 (りょこう - ryokō): Đi du lịch.

Một số mẫu câu tiếng Nhật về mùa hè:

1. 花火大会は通常、夏に開催されます。

(Hanabi taikai wa tsūjō, natsu ni kaisai sa remasu).

Lễ hội pháo hoa thường được tổ chức vào mùa hè.

2. 日差しがとっても強かったので、日焼けしました。

(Hizashi ga tottemo tsuyokattanode, hiyake shimashita).

Bởi vì trời quá nắng khiến cho tôi bị cháy nắng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về mùa hè.

Bạn có thể quan tâm