Home » Từ vựng tiếng Hàn về sổ tay
Today: 2024-10-04 23:15:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về sổ tay

(Ngày đăng: 16/11/2022)
           
Sổ tay trong tiếng Hàn là 수첩 /sucheob/ là một cuốn sổ nhỏ dùng để ghi chép những thông tin quan trọng của mọi người.

Sổ tay trong tiếng Hàn là 수첩 /sucheob/ là một cuốn sổ nhỏ dùng để ghi chép những thông tin quan trọng của mọi người. Sổ tay đúng là một trợ thủ đắc lực cho bộ não căng thẳng của bạn.

Từ vựng tiếng Hàn về sổ tay:

볼펜 /bolpen/: Bút bi.

일기 /ilgi/: Nhật ký.

일 /il/: Công việc.

각주 /gagju/: Ghi chú.

경험 /gyeongheom/: Kinh nghiệm.Từ vựng tiếng Hàn về sổ tay

공부하다 /gongbuhada/: Học tập.

공식 /gongsig/: Công thức.

비결 /bigyeol/: Bí Quyết.

껍질 /kkeobjil/: Bìa.

책갈피 /chaeggalpi/: Kẹp sách.

지우개 /jiugae/: Cục tẩy.

주머니 /jumeoni/: Túi đựng.

우표 /upyo/: Tem.

종이 /jongi/: Giấy.

수정액 /sujeong-aeg/: Bút xóa.

Một số ví dụ Từ vựng tiếng Hàn về sổ tay:

1. 책갈피를 끼우다.

/chaeggalpileul kkiuda/

Kẹp vào giữa quyển sách.

2. 이미 일어났던 일들을 수첩에 기록하다. 

/imi il-eonassdeon ildeul-eul sucheob-e giloghada/

Ghi vào sổ tay những việc đã xảy ra.

3. 전문적인 업무에 대해 더 공부하다. 

/jeonmunjeog-in eobmue daehae deo gongbuhada/

Học thȇm về nghiệp vụ.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về sổ tay.

Bạn có thể quan tâm