| Yêu và sống
Bối rối trong tiếng Trung là gì
Bối rối trong tiếng Trung là 困惑 /kùnhuò/, bối rối là một tính từ trong cuộc sống hằng ngày chỉ sự mất bình tĩnh, lúng túng trong hành động và suy nghĩ theo rất nhiều hướng khác nhau.
Một số từ vựng về bối rối trong tiếng Trung:
害怕 /hàipà/: Sợ hãi.
害羞 /hàixiū/: Xấu hổ.
孤单 /gūdān/: Cô đơn.
兴奋 /xīngfèn/: Phấn khởi.
平静 /píngjìng/: Bình tĩnh.
忧郁 /yōuyù/: Buồn.
担心 /dānxīn/: Lo lắng.
快乐 /kuàilè/: Vui vẻ.
尴尬 /gāngà/: Lúng túng.
寂寞 /jìmò/: Cô độc.
Một số ví dụ về bối rối trong tiếng Trung:
1.她看起来很紧张。
/tā kàn qǐ lái hěn jǐn zhāng./
Trông cô ấy có vẻ lo lắng.
2. 你为什么这么困惑?
Tại sao bạn lại bối rối như thế?
3. 她刚刚中了奖, 所以她很高兴。
/tā gāng gāng zhōng le jiǎng, suǒ yǐ tā hěn gāo xīng./
Cô ấy vừa mới trúng số nên cô ấy rất vui.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Bối rối trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn