Home » Từ vựng tiếng Trung về bệnh trầm cảm
Today: 2024-11-24 13:28:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bệnh trầm cảm

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Bệnh trầm cảm là một bệnh rối loạn tâm trạng thường gặp, là một trạng thái cảm xúc thể hiện sự thất vọng, buồn phiền, chán nản, tự thu mình lại của bản thân trong cuộc sống hằng ngày.

Bệnh trầm cảm tiếng Trung là 抑郁症 (yìyù zhèng). Là một rối loạn cảm xúc gây cảm giác buồn và mất động lực trong thời gian dài. Bệnh ảnh hưởng đến cảm xúc, tư duy, hành vi của người bệnh và có thể dẫn đến nhiều vấn đề khác về tinh thần lẫn thể chất.

Một số từ vựng tiếng Trung về bệnh trầm cảm:

1. 紧张 (jǐnzhāng): Lo lắng.

2. 早醒 (zǎo xǐng): Dậy sớm.

3. 话少 (huà shǎo): Ít nói.Từ vựng tiếng Trung về bệnh trầm cảm

4. 颤栗 (zhànlì): Run rẩy.

5. 孤独 (gūdú): Cô độc.

6. 心悸 (xīnjì): Tim đập nhanh.

7. 多梦 (duō mèng): Hay ngủ mơ.

8. 出汗 (chū hàn): Đổ mồ hôi.

9. 疲乏 (pífá): Mệt mỏi rã rời.

10. 自恋癖 (zìliàn pǐ): Tự luyến.

11. 失眠症 (shīmián zhèng): Chứng mất ngủ.

12. 恐惧症 (kǒngjù zhèng): Ám ảnh sợ hãi.

13. 食欲下降 (shíyù xiàjiàng): Chán ăn.

14. 焦虑症 (jiāolǜ zhèng): Bệnh rối loạn lo âu.

15. 自娱自乐 (zì yú zì lè): Tự vui một mình.

16. 反应迟钝 (fǎnyìng chídùn): Phản ứng chậm.

17. 神经衰弱 (shénjīng shuāiruò): Suy nhược thần kinh.

18. 偏执性精神病 (piānzhí xìng jīngshénbìng): Chứng hoang tưởng.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về bệnh trầm cảm.

Bạn có thể quan tâm