| Yêu và sống
Đồ dùng trong phòng học tiếng hàn là gì
Đồ vật trong phòng học tiếng hàn là 교실의 물건(gyosire mulgon): phòng học hay còn được gọi là lớp học, một căn phòng được bố trí trong nhà trường được sử dụng cho việc giảng dạy và học tập của thầy cô giáo, giảng viên, và các em học sinh, sinh viên trong nhà trường.
Một số từ vựng về đồ vật trong phòng học:
1. 초크 (chokeu): phấn
2. 칠판 (chilpan): bảng đen
3. 투사기 (tusagi): máy chiếu
4. 확성기 (hwakssonggi): cái loa
5. 컴퓨터 (kompyuto): máy vi tính
6. 마이크 (maikeu): micro
7. 교과서 (gyogwaso): sách giáo khoa
Một số ví dụ về đồ vật trong phòng học:
1. 우리 교실의 물건은 투사기와 컴퓨터, 마이크가 있어요.
(uri gyosire mulgoneun tusagiwa kompyuto maikeuga issoyo)
Đồ vật trong lớp học của chúng tôi có máy chiếu, máy tính và micro.
2. 한국의교실에는현대적인물건들이많이있습니다.
(hanguge gyosireneun hyondaejogin mulgondeuri mani itsseumnida)
Phòng học ở Hàn Quốc có nhiều đồ vật hiện đại.
3. 학교는 교실에 몇 가지 새로운 물건들을 구비했다.
(hakkkyoneun gyosire myot gaji saeroun mulgondeureul gubihaettta)
Trường đã trang bị một vài đồ vật mới trong phòng học.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Đồ vật trong phòng học tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn