Home » Tương lai trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 06:39:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tương lai trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/06/2022)
           
Tương lai trong tiếng Hàn là 미래 (milae). Tương lai là những gì nói đến ở khoảng thời gian sau này, ở một thời điểm nào đó sắp tới mà chưa thể biết trước những gì sẽ xảy ra.

Tương lai trong tiếng Hàn là 미래(milae). Tương lai là một điều gì đó khó đoán và biết trước những gì sẽ xảy ra, nó cũng là khoảng thời gian nối tiếp của hiện tại và quá khứ.

Tương lai cho chúng ta sự hy vọng hay thất vọng nằm ở cách suy nghĩ và nhìn nhận của mỗi con người, nếu tương lai là một điều gì đó không tốt thì chúng ta cần mạnh mẽ và sẵn sàng đón nhận.

Một số từ vựng về tương lai trong tiếng Hàn:

잊다(ijda): Quên.

계속하다 (gyesoghada): Tiếp tục.Tương lai trong tiếng Hàn là gì

변화(byeonhwa): Thay đổi.

계획(byeonhwa): Dự định.

(gyehoeg): Ước mơ.

희망(huimang): Hy vọng.

직업(jig-eob): Nghề nghiệp.

미리모릅니다(mili moleubnida): Không biết trước.

추측 (chucheug): Dự đoán.

성공(seong-gong): Thành công.

단호한 (danhohan): Xác định.

계획을세우다(gyehoeg-eul se-uda): Lên kế hoạch.

지식(jisig): Kiến thức.

따르다(ttaleuda): Theo đuổi.

성숙하다(seongsughada): Trưởng thành.

열정 (yeoljeong): Đam mê.

성취하다 (seongchwihada): Đạt được.

Một số câu ví dụ về tương lai trong tiếng Hàn:

1. 과거는잊고현재와미래를위해살아라.

/gwageoneun ijgo hyeonjaewa milaeleul wihae sal-ala./

Hãy quên quá khứ sống cho hiện tại và tương lai.

2. 좋은미래를위해열심히공부하고노력하십시오.

/joh-eun milaeleul wihae yeolsimhi gongbuhago nolyeoghasibsio./

Để có một tương lai tốt đẹp, hãy cố gắng học tập và làm việc chăm chỉ.

3. 언제죽을지아무도미리없습니다.

/eonje jug-eulji amudo mili al su eobs-sseubnida./

Không ai có thể biết trước được khi nào họ sẽ chết.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Tương lai trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm