Home » Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
Today: 2024-07-05 17:09:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình

(Ngày đăng: 26/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình Externality /ˌɛkstɜːˈnælɪti/ là cách bạn nhìn nhận cơ thể của bạn cả khi bạn cảm thấy bạn quyến rũ hay khi những người khác thích dáng vẻ của bạn.

Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình Externality /ˌɛkstɜːˈnælɪti/ là cách bạn nhìn nhận cơ thể của bạn cả khi bạn cảm thấy bạn quyến rũ hay khi những người khác thích dáng vẻ của bạn.

Một số từ vựng tiếng Anh về ngoại hình:

Thin /θin/: Gầy.

Slim /slim/: Gầy, mảnh khảnh.

Skinny /’skini/: Ốm, gầy.

Slender /’slendə/: Mảnh khảnh.

Well-built /ˌwel ˈbɪlt/: Hình thể đẹp.

Muscular /’mʌskjulə/: Nhiều cơ bắp.

Fat /fæt/: Béo.

Overweight /’ouvəweit/: Quá cân.

Obese /ou’bi:s/: Béo phì.

Stocky /’stɔki/: Chắc nịch.

Stout /stout/: Hơi béo.

Medium built /’mi:djəm bild/: Hình thể trung bình.

Fit /fit/: Vừa vặn.

Frail /freil/: Yếu đuối, mỏng manh.

Plump /plʌmp/: Tròn trĩnh.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về ngoại hình:

1. They are not twins, but are dead ringers for each other.

/ðeɪ ɑː nɒt twɪnz, bʌt ɑː dɛd ˈrɪŋəz fɔːr iːʧ ˈʌðə./

Họ không phải sinh đôi nhưng trông giống nhau lắm.

2. She’s in rude health and very fit.

/ʃiːz ɪn ruːd hɛlθ ænd ˈvɛri fɪt./

Cô ấy cực kỳ khỏe mạnh và cân đối.

3. I think work has worn you out, you look a sight.

/aɪ θɪŋk wɜːk hæz wɔːn juː aʊt, juː lʊk ə saɪt./

Tôi nghĩ công việc khiến bạn rã rời rồi, trông bạn hơi luộm thuộm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về ngoại hình.

Bạn có thể quan tâm