Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng nhân sự
Today: 2024-11-24 10:33:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng nhân sự

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Phòng nhân sự là bộ phận quan trọng gây dựng nên sự nghiệp công ty. Phòng nhân sự đảm bảo nhân viên trong công ty được đào tạo đầy đủ, quản lý hiệu quả, nhận được đãi ngộ hợp lí.

Phòng nhân sự tiếng Trung là 人事部 (rénshì bù). Phòng nhân sự là nơi tuyển dụng nhân viên, phụ trách và chăm lo cho nhân viên đời sống nơi công sở cũng như đưa ra các quyết định liên quan đến quyền lợi của người lao động.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng nhân sựMột số từ vựng tiếng Trung về phòng nhân sự:

1. 人力资源部 (rénlì zīyuán bù): Phòng nguồn nhân lực.

2. 招聘 (zhāopìn): Tuyển dụng.

3. 新人招聘 (xīnrén zhāopìn): Tuyển dụng người mới.

4. 收简历 (shōu jiǎnlì): Nhận hồ sơ.

5. 筛选简历 (shāixuǎn jiǎnlì): Lựa chọn hồ sơ.

6. 面试 (miànshì): Phỏng vấn.

7. 约面试 (yuē miànshì): Hẹn phỏng vấn.

8. 评估打分 (pínggū dǎfēn): Đánh giá và cho điểm.

9. 邀约复试 (yāoyuē fùshì): Hẹn lại phỏng vấn.

10. 工资及工时统计 (gōngzī jí gōngshí tǒngj): Thống kê thời gian làm việc và tiền lương.

11. 人员培训 (rényuán péixùn):Đào tạo nhân viên.

12. 社保办理 (shèbǎo bànlǐ): Đóng bảo hiểm.

13. 后勤工作 (hòuqín gōngzuò): Công tác hậu cần.

14. 加强管理 (jiāqiáng guǎnlǐ): Tăng cường quản lí.

15. 统计招聘数据 (tǒngjì zhāopìn shùjù): Thống kê số liệu tuyển dụng.

16. 出差 (chūchāi): Công tác.

17. 企业文化建设,宣导 (qǐyè wénhuà jiànshè, xuān dǎo): Xây dựng quảng bá văn hóa công ty.

18. 建立和维护人事档案 (jiànlì hé wéihù rénshì dǎng'àn): Thiết lập và duy trì hồ sơ nhân sự.

19. 员工体检 (yuángōng tǐjiǎn): Kiểm tra sức khỏe công nhân.

20. 入职办理 (rùzhí bànlǐ): Thủ tục nhận chức.

21. 劳动合同鉴订 (láodòng hétóng jiàn dìng): Kí kết hợp đồng lao động.

22. 试用期 (shìyòng qí): Thời gian thử việc.

23. 员工转正 (yuángōng zhuǎnzhèng): Chuyển sang nhân viên chính thức.

24. 调转岗 (diào zhuǎngǎng): Thay đổi, điều chính chức vụ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về phòng nhân sự:

1. 行政主要包括后勤工作比如饭堂,宿舍,清洁,消防等要做得一清二楚。

(Xíngzhèng zhǔyào bāokuò hòuqín gōngzuò bǐrú fàn táng, sùshè, qīngjié, xiāofáng děng bìxū zuò dé èr qīng sān chǔ.)

Hành chính bao gồm công tác hậu cần như nhà ăn, kí túc xá, vệ sinh, phòng cháy chữa cháy,.. cần phải làm rõ ràng.

2. 收简历之后面试官会筛选最合适的申请人。

(Shōu jiǎnlì zhīhòu miànshì guān huì shāixuǎn zuì héshì de shēnqǐng rén.)

Sau khi thu nhận hồ sơ, người phỏng vấn sẽ sàng lọc ra ứng cử viên phù hợp nhất.

3. 在试用期内,如果你做好的话可以提前转正。

(Zài shìyòng qí nèi, rúguǒ nǐ zuò hǎo dehuà kěyǐ tíqián zhuǎnzhèng.)

Trong thời gian thử việc, nếu như bạn làm tốt sẽ được trở thành nhân viên chính thức trước kì hạn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng nhân sự.

Bạn có thể quan tâm