Home » Từ vựng tiếng Trung về Hí kịch
Today: 2024-07-08 14:00:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Hí kịch

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Hí kịch tiếng Trung là 京戏 (jīngxì). Là một thể loại ca kịch của Trung Quốc hình thành và phát triển mạnh tại Bắc Kinh vào thời vua Càn Long nhà Thanh, là kết quả của sự trộn lẫn giữa Huy kịch với Hán kịch.

Hí kịch tiếng Trung là 京戏 (jīngxì). Hay Kinh kịch 京剧 (jīngjù) là một thể loại ca kịch của Trung Quốc hình thành và phát triển mạnh tại Bắc Kinh vào thời vua Càn Long của vương triều nhà Thanh, là kết quả của sự trộn lẫn giữa Huy kịch với Hán kịch.

Hí kịch được khai sinh khi “Bốn đoàn Huy kịch lớn” mang Huy kịch, vào năm 1790 đến Bắc Kinh, cho lễ sinh nhật thứ 80 của Càn Long vào ngày 25 tháng 9. Ban đầu nó được biểu diễn cho triều đình và chỉ được cung cấp cho công chúng sau này.

Năm 1828, một số đoàn kịch Hồ Bắc nổi tiếng đã đến Bắc Kinh và biểu diễn cùng đoàn kịch An Huy. Sự kết hợp dần dần hình thành giai điệu của Hí kịch. Hí kịch thường được coi là hoàn toàn được hình thành vào năm 1845.

Từ vựng tiếng Trung về Hí kịchMột số từ vựng tiếng Trung về Hí kịch:

戏曲 (xìqǔ): Hí khúc.

人物 (rénwù): Nhân vật.

化妆 (huàzhuāng): Hóa trang.

脸谱 (liǎnpǔ): Mặt nạ.

典型 (diǎnxíng): Điển hình.

皮黄戏 (píhuáng xì): Bì hoàng hí.

腔调 (qiāngdiào): Giọng điệu.

西皮 (xīpí): Điệu tây bì.

二黄 (èr huáng): Điệu nhị hoàng.

表演艺术 (biǎoyǎn yìshù): Nghệ thuật biểu diễn.

京戏 (jīngxì): Hí kịch (hoặc là Kinh hí).

京剧 (jīngjù): Kinh kịch.

兰花指 (lánhuāzhǐ): Lan hoa chỉ.

曲剧 (qǔjù): Khúc kịch.

特色 (tèsè): Đặc sắc.

名列前茅 (mínglièqiánmáo): Cầm cờ đi trước.

节奏  (jiézòu): Tiết tấu, giai điệu.

戏装  (xìzhuāng): Trang phục diễn kịch.

戏衣 (xì yī): Quần áo kịch.

Một số câu hát liên quan đến từ vựng tiếng Trung về Hí kịch:

1. 兰花指捻红尘似水,三尺红台万事入歌吹。

/lánhuāzhǐ niǎn hóngchén shì shuǐ, sān chǐ hóng tái wànshì rù gē chuī/.

Hoa lan chỉ niệm hồng trần như nước, ba thước hồng đài vạn sự thổi vào khúc ca.

2. 戏一折,水袖起落,唱悲欢唱离合,无关我。

/xì yī zhé, shuǐxiù qǐluò, chàng bēi huān chàng líhé, wúguān wǒ/.

Hí kịch một khúc, tay áo nâng lên rồi hạ xuống, hát rằng buồn vui li hợp vốn chẳng liên quan đến ta.

3. 昨夜梦又去,商台末子添新衣,旧曲又一局。

/zuóyè mèng yòu qù, shāng tái mòzi tiān xīn yī, jiù qū yòu yī jú/.

Đêm qua lại nằm mộng, thương đài vụn phấn thêm tân y, lại xướng một khúc xưa.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về Hí kịch.

Bạn có thể quan tâm