| Yêu và sống
Mì tương đen tiếng Hàn là gì
Mì tương đen tiếng Hàn là 짜장면 (jjajangmyeon) là món ăn nổi tiếng của Hàn Quốc được xuất hiện rất nhiều trong hầu hết các bộ phim truyền hình Hàn Quốc.
Khác với các loại mì thông thường, mì tương đen Hàn Quốc mang đến sự mới lạ khi kết hợp giữa mì tươi và nước sốt tương đen được làm từ thịt và các loại rau củ.
Một số từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực:
비빔밥 (bibimbab): Cơm trộn.
김밥 (gimbab): Cơm cuộn rong biển.
불고기 (bulgogi): Thịt nướng.
삼겹살 (samgyeobsal): Ba chỉ nướng.
냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.
김치찌개 (gimchijjigae): Canh kim chi.
잡채 (jabchae): Miến trộn.
삼계탕 (samyetang): Gà hầm sâm.
순두부찌개 (sundubujjigae): Canh đậu phụ.
갈비탕 (galbitang): Canh sườn.
갈비찜 (galbijjim): Sườn hấp.
된장찌개 (doejangjjigae): Canh tương.
계란찜 (gyelanjjim): Trứng hấp.
설렁탕 (gyelamjjim): Canh sườn và lòng bò.
Nội dung bài viết mì tương đen tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi đội ngũ dạy trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn