Home » Phản xạ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 09:01:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phản xạ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/10/2022)
           
Phản xạ tiếng Hàn là 반사 /bansa/. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh, có 2 loại: phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.

Phản xạ tiếng Hàn là 반사 /bansa/. Trong sinh học, phản xạ là hiện tượng cơ thể xảy ra phản ứng nhất định một cách vô thức đối với sự kích thích từ môi trường.

Một số từ vựng tiếng Hàn về phản xạ:

반사적 /bansajok/: mang tính phản xạ.

무조건 반사 /mujokkon bansa/: phản xạ vô điều kiện.

조건 반사 /jokkon bansa/: phản xạ có điều kiện.

자극 /jageuk/: sự tác động, sự kích thích.

조건자극 /jokkon jageuk/: kích thích có điều kiện.

무조건 자극 /mujokkon jageuk/: kích thích vô điều kiện.

척수 /cheogsu/: tủy sống.

대뇌생리학 /daenoesaenglihag/: nghiên cứu sinh lý não.Phản xạ tiếng Hàn là gì

대뇌 /daenoe/: đại não.

감각 기관 //: cơ quan thụ cảm.

감각신경 /gamgagsingyeong/: thần kinh cảm giác.

연합뉴런 /yeonhabnyuleon/: nơron liên hợp/ nơron trung gian.

중추 신경 /jungchu singyeong/: trung ương thần kinh.

운동신경 /undongsingyeong/: thần kinh vận động.

명령신호 /myeonglyeongsinho/: tín hiệu lệnh.

Một số ví dụ tiếng Hàn về chủ đề phản xạ:

1. 무조건 반사는 본능적인 것으로 무의식중에 일어난다. 

/mujogeon bansaneun bonneungjeog-in geos-eulo muuisigjung-e il-eonanda/

Phản xạ không điều kiện mang tính bản năng và diễn ra trong vô thức.

2. 음식을 먹으면 저절로 입속에 침이 고이는 것은 반사에 의한 것이다.

/eumsig-eul meog-eumyeon jeojeollo ibsog-e chim-i goineun geos-eun bansa-e uihan geos-ida/ 

Khi bạn ăn thức ăn, nước bọt sẽ tự nhiên đọng lại trong miệng do một phản xạ.

3. 발에서 느낀 자극이 척수를 통해 뇌까지 전달되었다. 

/bal-eseo neukkin jageug-i cheogsuleul tonghae noekkaji jeondaldoeeossda/

Sự kích thích cảm nhận được từ bàn chân được truyền đến não thông qua tủy sống.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phản xạ.

Bạn có thể quan tâm